- Từ điển Việt - Nhật
Kẻ lừa đảo
Mục lục |
n
ぺてんし - [ぺてん師]
さぎし - [詐欺師]
ごろつき - [破落戸] - [PHÁ LẠC HỘ]
Xem thêm các từ khác
-
Kẻ mí mắt
あいらいんをかく - [アイラインを書く], vẽ đường kẻ mí mắt: アイラインを入れる, "tôi mất 30 phút để trang điểm... -
Kẻ móc túi
すり - [掏摸] -
Kẻ mất hết tính người
にんぴにん - [人非人] - [nhÂn phi nhÂn] -
Kẻ mắt
アイライナー, Để kẻ mắt ở đầu và cuối mi mắt : 上瞼と下瞼にアイライナーを引く -
Kẻ mềm yếu
よわむし - [弱虫], người không thể tự mình báo thù là kẻ yếu đuối nhưng kẻ không định báo thù còn là kẻ hèn hạ.:... -
Kẻ mới nổi
できぼし - [出来星] - [xuẤt lai tinh] -
Kẻ mới phất lên
なりあがりもの - [成り上がり者] - [thÀnh thƯỢng giẢ] -
Kẻ nghiện ngập
アヘンじょうようしゃ - [アヘン常用者], cô ta trở thành kẻ nghiện thuốc phiện: 彼女はアヘン常用者になってしまった,... -
Kẻ nghiện rượu
アルコールちゅうどく - [アルコール中毒], あいいんしゃ - [愛飲者] - [Ái Ẩm giẢ], sợ trở thành một kẻ nghiện rượu:... -
Kẻ ngoan cố
わからずや - [分からず屋], いごっそう, không được nói là kẻ ngoan cố: わからず屋を言ってはいけないよ., người... -
Kẻ ngoài vòng pháp luật
アウトロー -
Kẻ ngu
ばか - [馬鹿], こばか - [小馬鹿] - [tiỂu mà lỘc], おおばかもの - [大ばか者], あほう - [阿呆], tôi không thể chịu được... -
Kẻ ngu dốt
わからずや - [分からず屋] -
Kẻ ngu ngốc
まぬけ - [間抜け], ばかなもの - [愚か者], とうへんぼく - [唐変木] - [ĐƯỜng biẾn mỘc], chỉ trở thành kẻ ngu ngốc... -
Kẻ ngốc
ぼけ - [呆け], こばか - [小馬鹿] - [tiỂu mà lỘc], おおばかもの - [大ばか者], あほう - [阿呆], tôi không thể chịu được... -
Kẻ ngốc nghếch
バカガイ, ぬけさく - [抜け作] - [bẠt tÁc] -
Kẻ ngốc nghếch dễ bị đánh lừa
かも - [鴨] - [Áp] -
Kẻ ngồi lê mách lẻo
あくぜつ - [悪舌] - [Ác thiỆt] -
Kẻ nhát gan
ファンク -
Kẻ ném đá dấu tay
ねわざし - [寝業師] - [tẨm nghiỆp sƯ], người ném đá dấu tay.: 寝業師
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.