- Từ điển Việt - Nhật
Kẻ trộm phòng ngủ
n, exp
かんたんし - [邯鄲師] - [* * SƯ]
Xem thêm các từ khác
-
Kẻ trộm xe ô tô chuyên nghiệp
はこし - [箱師] - [tƯƠng sƯ] -
Kẻ tuẫn đạo
じゅんきょうしゃ - [殉教者] -
Kẻ tòng phạm
ぐる, あいぼう - [相棒], những hành động hợp pháp chống lại tổ chức tòng phạm: 組織ぐるみの違法行為, kẻ tòng phạm... -
Kẻ tấn công
アタッカー -
Kẻ tọc mạch
でばかめ - [出歯亀] - [xuẤt xỈ quy] -
Kẻ vô công rồi nghề
ぐうたら, ろうにん - [浪人], có thể năm nay anh ta sẽ vào trường đại học sau 2 năm làm kẻ vô công rồi nghề: 2年間浪人したのだから、今年こそ彼は大学に入学するだろう,... -
Kẻ vô nhân tính
にんぴにん - [人非人] - [nhÂn phi nhÂn] -
Kẻ vũ phu
ちくしょう - [畜生], hắn ta là một kẻ vũ phu: あいつは畜生同然だ。 -
Kẻ vằn
ストライプ -
Kẻ xu nịnh
ごますり - [胡麻擂] - [hỒ ma lÔi], ごますり - [胡麻磨り] - [hỒ ma ma], ごますり - [胡麻すり] - [hỒ ma], có được cái... -
Kẻ xâm nhập
ちんにゅうしゃ - [闖入者] - [? nhẬp giẢ] -
Kẻ xã hội đen
やくざ -
Kẻ xúi giục
ひつけやく - [火付け役] - [hỎa phÓ dỊch] -
Kẻ xảo quyệt
こり - [狐狸] - [hỒ ly] -
Kẻ xấu
わるもの - [悪者], あくやく - [悪役] - [Ác dỊch], あくにん - [悪人], あくだま - [悪玉] - [Ác ngỌc], nỗi sợ hãi mang... -
Kẻ xấu miệng
あくぜつ - [悪舌] - [Ác thiỆt] -
Kẻ yếu đuối
よわむし - [弱虫], người không thể tự mình báo thù là kẻ yếu đuối nhưng kẻ không định báo thù còn là kẻ hèn hạ.:... -
Kẻ ác độc
あっかん - [悪漢], kẻ ác độc đã tấn công ông già và cướp đi cái ví: その悪漢は老人を殴って財布を奪った, bắn... -
Kẻ ám sát
アサシン, kẻ ám sát câm lặng (âm thầm): サイレント・アサシン -
Kẻ ô vuông
チェック
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.