- Từ điển Việt - Nhật
Kế hoạch ứng phó bất trắc
Kinh tế
コンティンジェンシー・プラン
- Explanation: 不測の事態(たとえば災害など)をあらかじめ想定し、それにいかに対処するかを計画しておくこと。やや具体的なものに早期警報システムなどがある。
Xem thêm các từ khác
-
Kế hoạnh
とうえい - [投影する], thêm vài kế hoạch/hoạch định cho cuộc sống: ~に自分自身の人生の一部を投影する -
Kế lược
けいりゃく - [計略] -
Kế mẫu
けいぼ - [継母] -
Kế nghiệp
じぎょうのけいしょう - [事業の継承] -
Kế ngu xuẩn
ぐあん - [愚計] - [ngu kẾ] -
Kế nhiệm
れきにん - [歴任する], にんむをぞっこうする - [任務を続行する], けいしょうする - [継承する], うけつぐ - [受け継ぐ] -
Kế phụ
けいふ - [継父] -
Kế sinh nhai
[生計] - [sinh kẾ], なりわい - [生業] - [sinh nghiỆp], せいけい - [生計], anh ta đã tìm cách sinh nhai (kiếm kế sinh nhai) bằng... -
Kế sách
じゅっさく - [術策] -
Kế thừa
けいしょう - [継承], かとくそうぞく - [家督相続], けいしょう - [継承する], つぐ - [継ぐ], インヘリタンス, kế thừa... -
Kế tiếp
つぎに - [次に], せつぞく - [接続], けいぞく - [継続], こうぞく - [後続] -
Kế toán
けいり - [経理], けいさんがかり - [計算係], けいさん - [計算], かいけいかん - [会計官] - [hỘi kẾ quan], かいけい... -
Kế toán có chứng chỉ hành nghề
こうにんかいけいし - [公認会計士] - [cÔng nhẬn hỘi kẾ sĨ], kế toán có chứng chỉ hành nghề độc lập: 独立公認会計士,... -
Kế toán công được công nhận
こうにんかいけいし - [公認会計士] -
Kế toán quản lý tiền mặt
しきんそうごうかんり - [資金総合管理] -
Kế toán viên
かいけいし - [会計士] -
Kế toán được cấp phép hành nghề
こうにんかいけいし - [公認会計士] - [cÔng nhẬn hỘi kẾ sĨ], kế toán được cấp phép hành nghề: 独立公認会計士, thanh... -
Kế toán để quản lý
かんりかいけい - [管理会計], explanation : 外部に公表する財務諸表を作成するための会計処理を財務会計という。一方、社内の内部管理のための会計処理を管理会計という。管理会計でも財務会計で作成する試算表や決算書を使用したりするが、管理会計にはルールがない。予算管理、原価分析、顧客別収益分析など、会社の必要性に基づいて任意に作成するものが管理会計である。管理会計は、あくまで内部管理が目的であるので、正確性だけでなく、使いやすさや迅速性も求められる。,... -
Kế tục
けいぞく - [継続], うけつぐ - [受け継ぐ], kế tục tên tuổi của ai đó: ~の知名度の高さを受け継ぐ, kế tục chính... -
Kết bè
なかまをつくる - [仲間を作る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.