- Từ điển Việt - Nhật
Kế tục
v
けいぞく - [継続]
うけつぐ - [受け継ぐ]
- Kế tục tên tuổi của ai đó: ~の知名度の高さを受け継ぐ
- Kế tục chính sách thống trị công ty: その会社を支配するための方策を受け継ぐ
Xem thêm các từ khác
-
Kết bè
なかまをつくる - [仲間を作る] -
Kết băng
こおる - [凍る], こおりにおおわれる - [氷におおわれる] -
Kết bạn
しんゆう - [親友], したしくなる - [親しくなる] -
Kết chặt
コンパクト -
Kết cuộc
けっきょく - [結局], けっか - [結果] -
Kết cấu
そせい - [組成], こうぞうたい - [構造体] - [cẤu tẠo thỂ], けつこうする - [結構する], けっこう - [結構], そせい -... -
Kết cấu chịu tải
キャリッジ -
Kết cấu cụm
ユニタリコンストラクション, ユニットコンストラクション -
Kết cấu của vải
ぬのめ - [布目] - [bỐ mỤc] -
Kết cấu dạng cánh (khí động)
エアフォイル -
Kết cấu hóa thành
かがくそせい - [化学組成] -
Kết cấu khung
わくぐみ - [枠組み] - [(khung) tỔ] -
Kết cấu không có khung
シャシレスコンストラクション -
Kết cấu logic đặc biệt
とくていろんりこうぞう - [特定論理構造] -
Kết cấu nguyên khối
ユニタリコンストラクション, ユニットコンストラクション -
Kết cấu thân xe
ボディアンダーストラクチュア -
Kết cấu tự nâng
ジャックアップ -
Kết cấu xếp đặt riêng
とくていわりつけこうぞう - [特定割付け構造] -
Kết cặp
ペアリング -
Kết cục
とうとう - [到頭], あげく - [挙句], あげくのはて - [挙げ句の果て] - [cỬ cÚ quẢ], あげくのはて - [挙句の果て] - [cỬ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.