- Từ điển Việt - Nhật
Kết án
v
けい - [刑する]
Xem thêm các từ khác
-
Kết đôi
ペアリング -
Kề nhau
エーディージェイ -
Kề vai sánh kịp
ひけん - [比肩する], không có ai sánh kịp: 比肩する者がない -
Kền kền khoang cổ
コンドル -
Kềnh càng
かさばる, ジャンボ -
Kỳ cọ
ゴシゴシ, kỳ cọ cơ thể: 体をゴシゴシ洗う, cọ rửa (kỳ cọ) sàn nhà bằng bàn chải: ブラシで床をゴシゴシ磨く -
Kỳ cục
ききょう - [奇矯], エキセントリック, エキゾチック, cư xử kì cục (lập dị): 奇矯な振る舞い -
Kỳ diệu
きせき - [奇蹟] - [kỲ *], きみょう - [奇妙], điều kì diệu của nền kinh tế sau chiến tranh: 戦後の経済的な奇蹟, tiến... -
Kỳ dị
グロ, きみょう - [奇妙], かいき - [怪奇], グロテスク, tính cách kỳ dị: グロの性格, cách suy nghĩ kỳ dị: グロの考え方,... -
Kỳ giao hàng
のうき - [納期] -
Kỳ gốc
きほんきかん - [基本期間] -
Kỳ hạn
きげん - [期限], きかん - [期間], きげん - [期限], ターム, ようご - [用語] -
Kỳ hạn bảo hiểm
ほけんきかん - [保険期間], category : 保険, explanation : 保険事故が発生した場合に保険者が保険金を支払う義務を負う期間。 -
Kỳ hạn hoàn trả
しょうかんきじつ - [償還期日], category : 債券, explanation : 債券は通常、満期までの期間が決められている。この期間は、発行体にとっては調達した資金を自由に使える期間であり、投資家にとっては資金運用期間となる。調達した資金(元本)を債券の所有者に返却することを償還と呼ぶ。///満期一括償還の期日がその債券の期限(償還日)といわれ、発行日から期限の日までを期間又は年数と呼ぶ。満期一括償還は、一般に額面金額で行われる。,... -
Kỳ hạn sử dụng
しようきげん - [使用期限] -
Kỳ hạn trả tiền (tín phiếu)
しはらいきげん - [支払い期限], category : 対外貿易 -
Kỳ hạn tuyệt đối
ぜったいきじつ - [絶対期日], category : 取引(売買), explanation : 信用取引は、証券会社から「信用の供与」である「融資」を受けて、その融資資金を使って株式の取引をおこなうことをいう。絶対信用取引において、融資をうけた場合、融資資金は最長6カ月間借りることができる。///証券会社に対して、その融資資金を返済しなくてはならない最終日のことを絶対期日と呼んでいる。,... -
Kỳ hạn đảm bảo chất lượng
ひんしつほじきげん - [品質保持期限] - [phẨm chẤt bẢo trÌ kỲ hẠn], đã quá thời hạn đảm bảo chất lượng: 品質保持期限が切れている,... -
Kỳ họp
かいき - [会期] - [hỘi kỲ], かい - [会], kéo dài phiên họp quốc hội thêm ~ ngày: 国会の会期を_日間延長する, tiến... -
Kỳ khôi
きかいな - [奇怪な]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.