Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Kỳ dị

Mục lục

adj

グロ
tính cách kỳ dị: グロの性格
cách suy nghĩ kỳ dị: グロの考え方
きみょう - [奇妙]
đó có thể là điều mỉa mai châm biếm kỳ dị, nhưng nó là sự thật: 奇妙で皮肉な話だが、それが事実(現実)だ
Tôi đã rất bối rối với cách cư xử kỳ dị của anh ấy: 私は彼の奇妙なふるまいに戸惑った
Nhìn vật kỳ dị: 奇妙なものを見る
năm nay tuyết hầu như không rơi, quả là hiện tượng rất kỳ dị.: 今年積雪がほとんどないの
かいき - [怪奇]
kỳ dị phức tạp: 複雑怪奇
グロテスク
bộ phim ấy được trình chiếu với con quái vật rất kỳ dị: あの映画に登場した怪物はとてもグロテスクだった
có lẽ sẽ nghe được những điều kỳ dị: グロテスクに聞こえるかもしれないが

Xem thêm các từ khác

  • Kỳ giao hàng

    のうき - [納期]
  • Kỳ gốc

    きほんきかん - [基本期間]
  • Kỳ hạn

    きげん - [期限], きかん - [期間], きげん - [期限], ターム, ようご - [用語]
  • Kỳ hạn bảo hiểm

    ほけんきかん - [保険期間], category : 保険, explanation : 保険事故が発生した場合に保険者が保険金を支払う義務を負う期間。
  • Kỳ hạn hoàn trả

    しょうかんきじつ - [償還期日], category : 債券, explanation : 債券は通常、満期までの期間が決められている。この期間は、発行体にとっては調達した資金を自由に使える期間であり、投資家にとっては資金運用期間となる。調達した資金(元本)を債券の所有者に返却することを償還と呼ぶ。///満期一括償還の期日がその債券の期限(償還日)といわれ、発行日から期限の日までを期間又は年数と呼ぶ。満期一括償還は、一般に額面金額で行われる。,...
  • Kỳ hạn sử dụng

    しようきげん - [使用期限]
  • Kỳ hạn trả tiền (tín phiếu)

    しはらいきげん - [支払い期限], category : 対外貿易
  • Kỳ hạn tuyệt đối

    ぜったいきじつ - [絶対期日], category : 取引(売買), explanation : 信用取引は、証券会社から「信用の供与」である「融資」を受けて、その融資資金を使って株式の取引をおこなうことをいう。絶対信用取引において、融資をうけた場合、融資資金は最長6カ月間借りることができる。///証券会社に対して、その融資資金を返済しなくてはならない最終日のことを絶対期日と呼んでいる。,...
  • Kỳ hạn đảm bảo chất lượng

    ひんしつほじきげん - [品質保持期限] - [phẨm chẤt bẢo trÌ kỲ hẠn], đã quá thời hạn đảm bảo chất lượng: 品質保持期限が切れている,...
  • Kỳ họp

    かいき - [会期] - [hỘi kỲ], かい - [会], kéo dài phiên họp quốc hội thêm ~ ngày: 国会の会期を_日間延長する, tiến...
  • Kỳ khôi

    きかいな - [奇怪な]
  • Kỳ kinh nguyệt

    げっけい - [月経] - [nguyỆt kinh], kinh nguyệt không bình thường: 異常月経, khi có hành kinh tháng tới: 次の月経が始まる時に,...
  • Kỳ kiểm tra nhập học

    にゅうがくこうさ - [入学考査] - [nhẬp hỌc khẢo tra]
  • Kỳ lương đầu tiên

    しょにんきゅう - [初任給]
  • Kỳ lạ

    きかいな - [奇怪な], かいき - [怪奇], おかしい, エキゾチック, いっぷう - [一風], きみょう - [奇妙], グロ, グロテスク,...
  • Kỳ lệ

    きれい - [奇麗]
  • Kỳ nam

    こぼく - [古木] - [cỔ mỘc]
  • Kỳ nghỉ

    れんきゅう - [連休], ホリデー, ホリデイ, バケーション, バカンス, きゅうか - [休暇], oa, đây là lịch của năm tới....
  • Kỳ nghỉ hợp pháp

    こうきゅうび - [公休日] - [cÔng hƯu nhẬt], kỳ nghỉ hợp pháp vào mùa hè: 夏の公休日, nếu rơi vào thứ sáu và kỳ nghỉ...
  • Kỳ nghỉ ngắn

    しょうけい - [少憩]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top