- Từ điển Việt - Nhật
Kết quả bỏ phiếu
exp
とうひょうけっか - [投票結果] - [ĐẦU PHIẾU KẾT QUẢ]
- đảng đó căn cứ theo kết quả bỏ phiếu để thu thập tiếng nói của nhân dân: その党が投票結果からどんな国民の声を受け取るかにかかっている
- hãy bỏ phiếu và phản ánh ý kiến của mình vào kết quả bỏ phiếu: 票を入れて、投票結果に自分の意見を反映させてください。
Xem thêm các từ khác
-
Kết quả công việc
しごとのじっせき - [仕事の実績] -
Kết quả của tình yêu
あいのけっしょう - [愛の結晶] -
Kết quả hàm
かんすうけっか - [関数結果] -
Kết quả không dự đoán được
よきしないけっか - [予期しない結果] -
Kết quả không mong muốn
よきしないけっか - [予期しない結果] -
Kết quả không ngờ
よきしないけっか - [予期しない結果] -
Kết quả kinh doanh
えいぎょうせいせき - [営業成績] -
Kết quả kiểm nghiệm
けんていけっか - [検定結果] -
Kết quả kiểm thử
しけんけっか - [試験結果] -
Kết quả kiểm tra
けんさけっか - [検査結果], テストけっか - [テスト結果] -
Kết quả kiểm tra biết trước
よけんしけんけっか - [予見試験結果] -
Kết quả kiểm tra bất ngờ
よけんがいしけんけっか - [予見外試験結果] -
Kết quả kiểm tra dự đoán được
よけんしけんけっか - [予見試験結果] -
Kết quả kiểm tra không dự đoán được
よけんがいしけんけっか - [予見外試験結果] -
Kết quả kiểm tra không ngờ
よけんがいしけんけっか - [予見外試験結果] -
Kết quả là
このけっか - [この結果], ゆえに - [故に], kết quả là đã thấy sự hồi phục phản ứng với kháng thể: この結果、抗体の反応性に顕著な回復が見られた -
Kết quả phân tích nước về hóa học
水の化学的分析の結果 -
Kết quả thu được
アチーブ, kết quả thu được về bệnh nhân ung thư: がんの患者のアチーブ -
Kết quả thử nghiệm
実験結果 -
Kết quả trò chơi
きふ - [棋譜]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.