- Từ điển Việt - Nhật
Kết tinh
Mục lục |
n
けっしょう - [結晶]
- Phương pháp kết tinh thủy tinh: ガラス結晶化法
- Mức độ kết tinh hoá: 結晶化度
- Nước kết tinh: 結晶水
けっしょう - [結晶する]
- hành vi kết tinh hóa: 結晶化挙動
- tác dụng phân hóa kết tinh: 結晶分化作用
- độ kết tinh hóa: 結晶化度
- cho kết tinh thành: ~へと結晶させる
- liên tục cho kết tinh: 繰り返し結晶させる
しょうか - [晶化する]
Xem thêm các từ khác
-
Kết tinh của tình yêu
あいのけっしょう - [愛の結晶] -
Kết tinh của tình yêu (cách nói văn vẻ chỉ đứa con)
あいのけっしょう - [愛の結晶] -
Kết tinh hình cây
じゅしじょうしょう - [樹枝状晶] -
Kết tinh tình yêu
あいのけっしょう - [愛の結晶] -
Kết toán
けっさんする - [決算する] -
Kết tóc
かみをむすぶ - [髪を結ぶ] -
Kết tụ
かりゅう - [顆粒], category : 化学 -
Kết tủa
こうすいりょう - [降水量] - [giÁng thỦy lƯỢng], デポジット, sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa lượng kết tủa và... -
Kết tội
きゅうだん - [糾弾], せめる - [責める], はんけつする - [判決する], kết tội tham nhũng của công ty đó vì mục đích... -
Kết xuất
ダンプ -
Kết xuất bộ nhớ
メモリダンプ -
Kết xuất sau
じごぶんせきダンプ - [事後分析ダンプ] -
Kết xuất toàn bộ
フルダンプ -
Kết xuất đầy đủ
フルダンプ -
Kết án
けい - [刑する] -
Kết đôi
ペアリング -
Kề nhau
エーディージェイ -
Kề vai sánh kịp
ひけん - [比肩する], không có ai sánh kịp: 比肩する者がない -
Kền kền khoang cổ
コンドル -
Kềnh càng
かさばる, ジャンボ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.