Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Kể nghèo kể khổ

exp

じぶんをあわれむ - [自分を哀れむ]
đừng kể nghèo kể khổ nữa: 自分を哀れむのをやめる

Xem thêm các từ khác

  • Kể truyện

    ものがたる - [物語る]
  • Kể trên

    じょうじゅつの - [上述の]
  • Kể từ bây giờ

    これから - [此れから]
  • Kể từ khi

    いらい - [以来], kể từ khi tôi gặp người nghệ sĩ già tràn đầy sinh lực đó, tôi không còn nghĩ 70 tuổi là tuổi già...
  • Kể từ khi ấy

    あれいらい - [あれ以来], mọi thứ thay đổi rất nhiều kể từ khi ấy: あれ以来、状況はずいぶん変わった, "kể từ...
  • Kể từ lúc đó

    あれいらい - [あれ以来], mọi thứ thay đổi rất nhiều kể từ lúc đó: あれ以来、状況はずいぶん変わった, "kể từ...
  • Kể từ nay

    これから - [此れから], kể từ nay trời bắt đầu lạnh.: これから段々寒くなる。, kể từ nay phải chú ý đến lời...
  • Kể từ đó

    いらい - [以来], のち - [後], sau khi tôi gặp người nghệ sĩ già tràn đầy sinh lực ấy, kể từ đó, tôi không còn nghĩ...
  • Kệ treo nhíp

    スプリングハンガー, スプリングブラケット
  • Kỉ nguyên

    きげん - [紀元], khởi đầu của kỉ nguyên đạo cơ-đốc: キリスト紀元の初め頃, ở nhật, kỷ nguyên được tính theo...
  • Kỉ niệm

    きねん - [記念], trao giải thưởng (kỷ niệm) một trăm năm cho ~: ~に100周年(記念)の賞を与える, kỷ niệm ~ năm ngày...
  • Kị binh

    きへい - [騎兵], mũi tên bắn vào kẻ thù của những kỵ binh pa-thi trong khi bỏ chạy: パルティアの騎兵が逃げながら敵に射た矢,...
  • Kị sĩ

    きし - [騎士], con đường kị sĩ: 騎士道, kị sỹ đội mũ sắt: 鎧を着た騎士, kĩ sĩ thời trung cổ: 中世の騎士, kị...
  • Kị sỹ

    きし - [騎士], con đường kị sĩ: 騎士道, kị sỹ đội mũ sắt: 鎧を着た騎士, kị sỹ trên lưng ngựa trắng: 白馬にまたがった騎士
  • Kịch bản

    だいほん - [台本], シナリオ, げんさく - [原作], きゃくほん - [脚本], きゃくしょく - [脚色], スクリプト, viết kịch...
  • Kịch ca vũ

    きょうげん - [狂言], chúng tôi sẽ công diễn buổi kịch ca vũ cho sự kiện bắt cóc trẻ em: 誘拐事件に見せかけた狂言を演じる,...
  • Kịch câm

    むげんげき - [無言劇] - [vÔ ngÔn kỊch], マイム, パントマイム
  • Kịch gia

    げきさっか - [劇作家]
  • Kịch hoặc phim lấy chủ đề về kiếm thuật

    けんげき - [剣劇], thuộc kiếm kịch: 剣劇ものの
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top