- Từ điển Việt - Nhật
Kỹ sư mỏ
n
こうざんぎし - [鉱山技師] - [KHOÁNG SƠN KỸ SƯ]
Xem thêm các từ khác
-
Kỹ sư trưởng
ぎしちょう - [技師長] -
Kỹ sư ô tô
オートモチブエンジニヤズ -
Kỹ sư điện tử
でんしこうがくしゃ - [電子工学者] - [ĐiỆn tỬ cÔng hỌc giẢ] -
Kỹ thuật
テクノロジー, テクニック, テクニカル, テク, ぎのう - [技能], ぎじゅつ - [技術], エンジニアリング, sử dụng thành... -
Kỹ thuật bí mật
ひぎ - [秘技] - [bÍ kỸ] -
Kỹ thuật chiếu hình
とうえいほう - [投影法] - [ĐẦu Ảnh phÁp], phương pháp chiếu hình ngược có bộ lọc hỗ trợ: フィルター補正逆投影法 -
Kỹ thuật chơi vỹ cầm
ボーイング -
Kỹ thuật chụp ảnh thiên thể
てんたいしゃしんじゅつ - [天体写真術] - [thiÊn thỂ tẢ chÂn thuẬt], kỹ thuật chụp ảnh thiên thể bằng kỹ thuật số:... -
Kỹ thuật chống copy
アンチコピーぎじゅつ - [アンチコピー技術] -
Kỹ thuật chống sao chép
アンチコピーぎじゅつ - [アンチコピー技術] -
Kỹ thuật cá nhân
こじんわざ - [個人技], tất cả cầu thủ đều có kỹ thuật cá nhân tốt.: 選手はすべて個人技が高い。 -
Kỹ thuật cơ khí
きかいこうがく - [機械工学] -
Kỹ thuật cầm kiếm trên cả 2 tay
にとうりゅう - [二刀流] - [nhỊ Đao lƯu] -
Kỹ thuật dệt
ウィービング -
Kỹ thuật gia truyền
おいえげい - [お家芸], phục hồi kỹ nghệ gia truyền: お家芸の復活, sumo và kendo có phải là môn nghệ thuật truyền thống... -
Kỹ thuật hàn bằng khí ga
がすようせつ - [ガス溶接] -
Kỹ thuật hàn chồn
あぷせっとようせつ - [アプセット溶接], category : 溶接, explanation : 溶接継手端面を突き合わせ、加圧しながら抵抗発熱でおこなう溶接。 -
Kỹ thuật hàn khí ứng suất
がすあっせつ - [ガス圧接] -
Kỹ thuật hàn kiểu lỗ khoá
きーほーるようせつ - [キーホール溶接] -
Kỹ thuật hàn lạnh
コールドウェルド
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.