- Từ điển Việt - Nhật
Khách hàng
Mục lục |
n
とりひきさき - [取引先] - [THỦ DẪN TIÊN]
- Thật khó quá, tôi phải đi gặp khách hàng bây giờ: それは難しいですね。これから取引先に行かなくてはならないので。
とりひきさき - [取り引き先] - [THỦ DẪN TIÊN]
こきゃく - [顧客]
- Khách hàng (khách quen) đặc biệt: 特別顧客
- Khách hàng (khách quen) nhiệt tình: 熱心~
- Khách hàng (khách quen) mua bán nhiều năm: 長年取引のある顧客
- Khách hàng (khách quen) quan trọng: 大切な顧客
- Khách hàng (khách quen) tiềm năng và hiện thời.: 潜在的および既存の顧客
こかく - [顧客]
- Khách hàng (khách quen) có quan hệ buôn bán tốt với~: ~と順調な取引関係にある顧客
- Khách hàng (khách quen) lắm điều: うるさい顧客
- Khách hàng (khách quen) đang quay trở lại cửa hàng: 顧客[消費者]はこの店に戻ってきつつある
- Khách hàng (khách quen) liên tục mua hàng hóa không ngừng.: いつまでも製品を支持し続
ゲスト
- Khách hàng có quan hệ kinh doanh: ビジネス関係のゲスト
- Những vị khách ngồi ở ghế đó: そのいすに座ったゲストたち
- Phục vụ món ăn cho rất nhiều vị khách: 多数のゲストに食事を出す
- Vị khách tối nay là vị khách trẻ nhất trong số những vị khách từng xuất hiện ở sân khấu này: 今夜のゲストは、これまでこの舞台に登場され
クライアント
- quyền tiếp cận khách hàng: クライアント・アクセス権
- người chăm sóc khách hàng: クライアント・サーバー
- hệ thống giao dịch chăm sóc khách hàng: クライアント・サーバー・トランザクション・システム
- khách hàng thư điện tử: メール・クライアント
かいて - [買手]
- khách hàng tiềm năng: 希望買い手
かいて - [買い手]
- khách hàng địa phương: 地方買い手
がいかく - [外客] - [NGOẠI KHÁCH]
おきゃくさん - [御客さん] - [NGỰ KHÁCH]
- phòng dành riêng cho khách: 御客さん用の寝室
- không có đủ thức ăn cho khách: 御客さん全員に足りるほどの料理はない
- tôi đã dẫn khách đi hát Karaoke: 御客さんをカラオケに連れて行った
おきゃくさん - [お客さん] - [KHÁCH]
- khách trọ lại: 泊まるお客さん
- khách đã đến chưa?: お客さんが来てるの
- quý khách dự định đến đây à ?: お客さんが来る予定があるの
- cho ai gặp khách hàng: (人)をお客さんに会わせる
おきゃくさま - [御客様] - [NGỰ KHÁCH DẠNG]
- phải liên lạc thường xuyên hơn với khách hàng của chúng ta đấy: もっとおきゃくさまと連絡を取るべきですよ
- hãy giảm giá 15% cho vị khách đó: あの御客様には15%割引しましょう
Kinh tế
おとくい - [お得意]
クライアント
こきゃく - [顧客]
- Category: 対外貿易
とくいさき - [得意先]
- Category: 対外貿易
Kỹ thuật
カスタマ
カストマ
Xem thêm các từ khác
-
Khách hàng mục tiêu
ターゲット・オーディエンス, category : マーケティング -
Khách hàng thân thiết
とくいさき - [得意先] - [ĐẮc Ý tiÊn], ép khách hàng thường xuyên đến với nhà phân phối khác: 既存の得意先が他のメーカーとの取引を検討せざるを得ないようにする -
Khách hàng thường xuyên
とくいさき - [得意先] - [ĐẮc Ý tiÊn], ép khách hàng thường xuyên đến với nhà phân phối khác: 既存の得意先が他のメーカーとの取引を検討せざるを得ないようにする,... -
Khách hàng trực tuyến
オンラインりようしゃ - [オンライン利用者] -
Khách khí
えんりょ - [遠慮], きがね - [気兼ね], きがね - [気兼ね], きがねする - [気兼ねする], đừng khách khí (đừng ngại) khi... -
Khách lữ hành
りょこうしゃ - [旅行者] -
Khách mời
らいひん - [来賓], おきゃくさん - [お客さん] - [khÁch], おきゃくさま - [お客様] - [khÁch dẠng], chuyển giấy mời trực... -
Khách mời danh dự
ひんきゃく - [賓客], ひんかく - [賓客] -
Khách nước ngoài
がいかく - [外客] - [ngoẠi khÁch] -
Khách phúng điếu
ちょうきゃく - [弔客] - [ĐiẾu khÁch], ちょうかく - [弔客] - [ĐiẾu khÁch] -
Khách qua đường
こうじん - [行人] - [hÀnh nhÂn], パーサ -
Khách quan
きゃっかん - [客観], きゃっかんてき - [客観的], tính khách quan: 客観性, dựa trên quy tắc công bằng một cách khách quan:... -
Khách quen
とくい - [得意], こきゃく - [顧客], こかく - [顧客], khách quen của cửa hàng: 本店のお得意, khách hàng (khách quen) đặc... -
Khách quý
ちんきゃく - [珍客], きひん - [貴賓], douglas đúng là một vị khách quý vì anh ấy trở về quê nhà sau những 15 năm.: ダグラスは15年も経ってから地元に戻ったので、まさに珍客であった,... -
Khách sáo
ぎれいてき - [儀礼的] -
Khách sạn
ホテル -
Khách sạn hay nhà khách dành cho người đi nghỉ đông
ウインターリゾート, rất nhiều khách sạn dành cho người đi nghỉ đông đang được xây ở vùng này: この辺では多くのウインターリゾートが開設されている -
Khách sạn khu an dưỡng
リゾートホテル -
Khách sạn khu du lịch
リゾートホテル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.