- Từ điển Việt - Nhật
Khám bệnh
Mục lục |
n
けんしん - [検診]
- khám bệnh ung thư tập thể: 胃癌の集団検診
- khám bệnh ở trường học: 学校検診
しんさつする - [診察する]
しんだんする - [診断する]
Xem thêm các từ khác
-
Khám nghiệm
しけんする - [試験する], けんさする - [検査する] -
Khám nghiệm tử thi
けんし - [検死], hội đồng khám nghiệm tử thi: 検死陪審 -
Khám nghĩa vụ quân sự
徴兵検査[ちょうへいけんさ], 徴兵適齢の成年男子に対し、兵役に服する資質の有無を判定するために身体・身上を検査すること。 -
Khám phá
あらいたてる - [洗い立てる], しらべる - [調べる] -
Khám thai
にんさんぷけんしん - [妊産婦検診], người sản phụ phải đi khám thai ít nhất là 3 lần.: 妊産婦は少なくとも3回は妊産婦検診にいかなければならない。 -
Khám tại nhà
おうしん - [往診], thưa bác sĩ, bác sĩ có nghĩ rằng sẽ ngày càng khó mời bác sĩ đến khám tại nhà không?: 先生、往診するのはだんだん難しくなってきたと思いますか?,... -
Khám và chữa bệnh
しんりょうする - [診療する] -
Khám xét
けんさする - [検査する] -
Khán giả
ちょうしゅう - [聴衆], かんしゅう - [観衆], かんきゃく - [観客], おめみえ - [お目見得], hấp dẫn (thu hút) khán giả:... -
Khán hộ
かんご - [看護] -
Khán thính giả
ちょうししゃ - [聴視者] - [thÍnh thỊ giẢ] -
Khán thính giả mục tiêu
たーげっとしちょうしゃ - [ターゲット視聴者], category : マーケティング -
Khán đài
スタンド, かんらんせき - [観覧席] - [quan lÃm tỊch], かんきゃくせき - [観客席] - [quan khÁch tỊch], khán đài quan trọng... -
Kháng
ていこう - [抵抗] -
Kháng chiến
こうそう - [抗争], こうせん - [抗戦] -
Kháng chiến chống Mỹ
はんべいこうせん - [反米抗戦] -
Kháng chiến chống Mỹ cứu nước
こうこめきゅうこくとうそう - [抗米九国闘争] -
Kháng chiến trường kỳ
ちょうきこうせん - [長期抗戦] -
Kháng cáo
じょうそ - [上訴], こうそ - [控訴], こうこく - [抗告] - [khÁng cÁo], sự kháng cáo lần lượt: 準抗告, sự kháng cáo (phản... -
Kháng cáo trực tiếp
ちょうやくじょうこく - [跳躍上告], explanation : 民事訴訟法上、上告の権利を留保して、控訴をしない旨を合意した場合、第一審の終局判決に対し控訴審を省略して直接になされる上告。法律問題についてのみ不服がある場合に認められる。///刑事訴訟法上、第一審において違憲判断があった場合、控訴を省略して、直接最高裁判所に申し立てる上告。法の運用上の混乱を防止するため、迅速に最終判断を得ることを目的とする。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.