- Từ điển Việt - Nhật
Khí cầu
Mục lục |
n
ふうせん - [風船]
- Nhìn khí cầu đang bay trên bầu trời.: 風船が空を飛んでいるのを見る
- Tạo ra khí cầu với những hình dạng khác nhau.: 風船でいろいろな物の形を作ること
バルーン
ききゅう - [気球]
- khinh khí cầu lửa: 花火気球
- tháo gas ra khỏi khinh khí cầu: ガスを気球から抜く
- chúng tôi vô cùng ấn tượng trước cảnh khinh khí cầu bay lên: われわれは気球が上がっていくのに感動した
- bay vòng quanh thế giới bằng khinh khí cầu: 気球で世界一周する
- trở thành người đầu tiên bay vòng quanh thế giới khôn
Xem thêm các từ khác
-
Khí cụ
きぐ - [器具], インストルメント -
Khí cụ cắt bằng sóng siêu âm
ちょうおんぱせつだんき - [超音波切断器] -
Khí cụ ghi
レコーダー -
Khí cụ kiểm tra
コントロールモニタ -
Khí cụ kiểm tra tần số
しゅうはすう - [周波数モニタ] -
Khí cụ làm khô
かんそうき - [乾燥器] -
Khí cụ phân ly sương mù
ミストぶんりき - [ミスト分離器] -
Khí cụ đo
メートル -
Khí cụ đo có đĩa số
ダイアルゲージ -
Khí cụ đo gia tốc âm
デセラロメータ -
Khí cụ đo khói thải
ばいえんのうどけい - [ばい煙濃度計] -
Khí cụ đo đạc
そくちょうき - [測長器] -
Khí cụ đo đọc trực tiếp
ちょくどくけいき - [直読計器] -
Khí cụ đo độ dày kiểu dung lượng tĩnh điện
せいでんようりょうしきあつさそくていき - [静電容量式厚さ測定器] -
Khí cụ đo độ giảm tốc
デセラロメータ -
Khí dùng để định cỡ
キャリブレーションガス -
Khí ga
ガス, thiết bị cảm ứng bằng ga: ガス・センサー, niêm phong bình ga: ガス・シール, bếp ga: ガス・クッキング・テーブル -
Khí giới
きかい - [器械], ハードウェア -
Khí halôgen
ハロゲン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.