- Từ điển Việt - Nhật
Khía cạnh khác
n
いちめん - [一面]
- một khía cạnh khác của vấn đề, sự việc: 他の一面(物事の)
ためん - [他面]
Xem thêm các từ khác
-
Khía hình V
ノッチ -
Khích
しげきする - [刺激する] -
Khích lệ
こぶ - [鼓舞], こすい - [鼓吹], こうよう - [高揚], げきれい - [激励], おうえん - [応援], おうえんする - [応援する],... -
Khích động
しげきする - [刺激する], げきどうする - [激動する], せんどう - [扇動する], ふんき - [奮起する], sự thất bại nhục... -
Khít khao
ぴったりと, きんみつに - [緊密に], フィッチング -
Khít lại
みつになる - [密になる], かたくむすびつける - [固く結びつける] -
Khít vào
みつになる - [密になる], かたくむすびつける - [固く結びつける] -
Khò khò
ぐうぐう -
Khò khò (ngáy)
ぐうぐう -
Khó bảo
ごうじょう - [強情], Đứa trẻ cứng đầu (khó bảo, bướng bỉnh): 強情な子ども, cho thấy sự bướng bỉnh (sự cứng... -
Khó bắt sóng
なんしちょう - [難視聴] - [nẠn thỊ thÍnh] -
Khó chiều
えりごのみする - [えり好みする], きむずかしい - [気難しい] - [khÍ nẠn], tại sao anh lại khó chiều đến như thế?:... -
Khó chịu
とうわく - [当惑する], きもちがわるい - [気持ちが悪い], きぶんがわるい - [気分が悪い], きがねする - [気兼ねする],... -
Khó chịu nổi
たまらない - [堪らない] -
Khó coi
みにくい - [見にくい], みっともない - [見っともない], みぐるしい - [見苦しい], ショッキング, điệu bộ khó coi:... -
Khó có thể
かねる - [兼ねる], khó có thể làm gì được: (動詞)かねる, nếu có chuyện gì đó không ổn (bất trắc) xảy ra, anh... -
Khó dạy
おしえにくい - [教えにくい] -
Khó gần
みずくさい - [水臭い] -
Khó hiểu
わかりにくい - [分かりにくい], りかいしにくい - [理解しにくい], なんかいする - [難解する], なんかい - [難解],... -
Khó khăn
こまる - [困る], おれる - [折れる], かたい - [難い] - [nẠn], ぎくしゃく, くきょう - [苦境], くるしい - [苦しい], くるしみ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.