- Từ điển Việt - Nhật
Không biết ngượng
adj, exp
あつかましい - [厚かましい]
- dẫu vậy, tôi vẫn muốn xin lỗi bạn vì làm điều đáng xấu hổ (không biết ngượng) như thế: それでも、こんなに厚かましいお願いをしてしまってごめんなさい
Xem thêm các từ khác
-
Không biết xấu hổ
あつかましい - [厚かましい], しゃあしゃあ, ずうずうしい - [図々しい], はじしらず - [恥知らず], むち - [無恥], dẫu... -
Không bào chữa được
もうしわけない - [申し訳ない], cảm thấy không thể tha thứ được khi làm phiền đến ai đó.: (人)に迷惑を掛けて申し訳ないと思う -
Không bình thường
アブノーマル, あやしい - [怪しい], いじょう - [異常], ふじゅん - [不順], みょう - [妙], hoạt động không bình thường:... -
Không bình đẳng
ふびょうどう - [不平等] -
Không bóng
つやなし - [つや無し], category : 塗装 -
Không bắt buộc
ずいい - [随意] -
Không bằng
より, ノットイコール -
Không bằng lòng
いやがる - [嫌がる] -
Không bằng phẳng
おうとつ - [凹凸], ラフロード -
Không bền
よわい - [弱い], bít tất không bền: 弱い靴下 -
Không bốc
ふつみ - [不積み], category : 対外貿易 -
Không bị chặn
ノンブロッキング -
Không bị cấm đoán
ほんぽう - [奔放] -
Không bị nhiễu giật
フリッカーフリーの -
Không can thiệp
ほうにん - [放任する] -
Không can thiệp vào công việc nội bộ
ないせいふかんしょう - [内政不干渉] - [nỘi chÍnh bẤt can thiỆp] -
Không chiến
くうちゅうせん - [空中戦] -
Không cho bắt khớp nữa
アンカップル -
Không cho ghi lên trang
ページかきこみほご - [ページ書き込み保護] -
Không cho nói
くちどめ - [口止めする], đấm mồm (bịt mồm bịt miệng) không cho nói với ai: (人)に口止めする, không cho ai nói (đấm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.