- Từ điển Việt - Nhật
Không có lỗi
Tin học
エラーフリー
Xem thêm các từ khác
-
Không có lễ độ
ぶれい - [無礼] -
Không có miêu tả
ひデスクリプタ - [非デスクリプタ] -
Không có mùi vị lạ
変な味・匂いがない -
Không có mặt do ốm
びょうけつ - [病欠] - [bỆnh khiẾm], do nghỉ ốm thời gian dài: 長期病欠により -
Không có mục đích
まんぜん - [漫然] -
Không có nghĩa gì
ふしぎ - [不思議] -
Không có người
むじん - [無人] - [vÔ nhÂn] -
Không có người thân
むえん - [無縁] -
Không có nội dung
むなしい - [空しい] -
Không có pháp luật
ふほう - [不法] -
Không có phép
むきょか - [無許可] -
Không có quan hệ
むえん - [無縁], ぼっこうしょう - [没交渉] - [mỘt giao thiỆp], không có quan hệ với...: ...と没交渉である -
Không có quan hệ máu mủ
なさぬなか - [生さぬ仲] - [sinh trỌng], không cùng huyết thống: 生さぬ仲である -
Không có quy luật
ふきりつ - [不規律] - [bẤt quy luẬt] -
Không có quy tắc
ふきそく - [不規則] -
Không có quyền yêu cầu (mua) cổ phần mới
しんかぶおち - [新株落ち], category : 株式, explanation : 旧株に割当てられる新株の取得権利がなくなった状態のこと。///通常、権利落ちといった場合は新株落ちを意味する。 -
Không có rễ
ねなし - [根無し] - [cĂn vÔ] -
Không có sự bất bình hay chỉ trích
もうしぶんのない - [申し分のない], もうしぶんない - [申し分無い], viên kim cương này không có một lỗi nhỏ nào.:... -
Không có sự cho phép
ことわらず - [断らず] - [ĐoẠn], cảnh sát khám nhà mà không báo trước (không có sự cho phép trước): (警察が)あらかじめ断らずに踏み込むこと -
Không có sự cảm thông
なさけない - [情けない], đừng có tỏ ra không có sự cảm thông như vậy: そんな情けない顔するなよ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.