- Từ điển Việt - Nhật
Không nhanh nhẹn
adj
ぎこちない
Xem thêm các từ khác
-
Không nhiều hơn
にすぎない - [に過ぎない], そこそこ -
Không nhìn thấy
みうしなう - [見失う] -
Không như đã tính
いがい - [意外] -
Không nhất quán
ろんりむじゅん - [論理矛盾] -
Không nhất thiết
あながち - [強ち], からといって - [からと言って] - [ngÔn], không nhất thiết là như vậy.: 強ちそうとは限らない。,... -
Không nhất định
かならずしも - [必ずしも] -
Không nhầm lẫn
ちがいない - [違いない], này tôi không nhận ra cô ta, chắc hẳn cô ta là người mới: お、彼女見たことないな。新人に違いない。 -
Không nhận ra
しらずしらず - [知らず知らず], anh ta uống sạch cả chai whisky mà không nhận ra.: 知らず知らずのうちにウイスキーのボトルを1本空けていた。 -
Không nhận được hàng (bảo hiểm)
ふちゃく - [付着], category : 保険 -
Không nhận được tin tức gì
なしのつぶて - [梨の礫] - [lÊ lỊch] -
Không nén
ひあっしゅく - [非圧縮] -
Không nói hết lời muốn nói
ふび - [不備] -
Không nói một lời nào
ひとこともいわず - [一言も言わず] - [nhẤt ngÔn ngÔn] -
Không nói nên lời
にのくがでぬ - [二の句が出ぬ] - [nhỊ cÚ xuẤt] -
Không nói ra
あんもく - [暗黙], ngụ ý muốn nói: 暗黙に指定する -
Không nói rõ
みきてい - [未規定] -
Không nằm ngoài dự tính
あんのじょう - [案の定], kết quả đúng như dự đoán (không nằm ngoài dự tính) : 案の定の結果だ -
Không nổ
ミスファイヤ -
Không nổi bật
じみ - [地味] - [ĐỊa vỊ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.