- Từ điển Việt - Nhật
Khăng khít
n
きんみつ - [緊密]
- tăng cường hơn nữa mối quan hệ khăng khít (bền chặt, mật thiết) và dài lâu: 緊密かつ永続的な関係をさらに強化する
- nhấn mạnh sự mật thiết (bền chặt, khăng khít) giữa ~: 間の緊密さを強調する
Xem thêm các từ khác
-
Khăng khăng
きょうせいをはる - [強制を張る], きっぱりと, こしつ - [固執する], こしつする - [固執する], しいて - [強いて], つっぱる... -
Khơi gợi
かんき - [喚起], かんき - [喚起], かんきする - [喚起する], khơi gợi tình cảm: 感情の喚起, khơi gợi sự chú ý: 注意を喚起する -
Khơi gợi lên
かきたてる - [かき立てる], khơi gợi lên lòng ham muốn: 欲望をかき立てる, khơi gợi lên lòng ham muốn của ai đó đối... -
Khước từ
はんぱつ - [反発する], こばむ - [拒む], kiên quyết khước từ: ~を頑強に拒む, ngay cả nói chuyện cùng nhau cũng từ... -
Khạc nhổ
たんをはく - [痰を吐く] -
Khạc ra đờm
たんをはきだす - [痰を吐き出す] -
Khả chuyển
けいたいがた - [携帯型], けいたいかのう - [携帯可能], けいたいよう - [携帯用] -
Khả dụng
サービシアブルツール -
Khả kính
そんけいすべき - [尊敬すべき], けいい - [敬意] -
Khả nghi
うたがわしい - [疑わしい] -
Khả năng
みこみ - [見込み], ポシビリティー, のうりょく - [能力], ちから - [力] - [lỰc], かのうせい - [可能性], かのう - [可能],... -
Khả năng bình thường
ぼんさい - [凡才] -
Khả năng bảo mật
あんぜんほごのうりょく - [安全保護能力] -
Khả năng bảo trì
ほしゅせい - [保守性], ほぜんせい - [保全性] -
Khả năng che phủ của sơn
いんぺいりょく - [隠ぺい力], category : 塗装, explanation : ボデーカラーによっては、何回塗り重ねても下地の色が透けて見える色がある。透明感の強い色で、赤や黄色などに多いが、これらは隠ぺい力の弱い色である。<とまり>が悪いとも言う。そんな場合、何度も何度も塗り重ねしていれば、塗料の使用量も多くなるし時間もかかかる。その上膜厚が厚くなりすぎれば、塗膜としての性能にも悪影響が出る。そこで、最初はよく似た色で下地を隠し、その上からぴったり合わせた隠ぺい力の弱い色を塗る、というテクニックが用いられる。,... -
Khả năng chia thành độ
グレダビリチー -
Khả năng chuyên chở của chiếc xe
キャリングキャパシチー -
Khả năng chuyển mạch
こうかんしょりのうりょく - [交換処理能力], スイッチングのうりょく - [スイッチング能力] -
Khả năng chuyển đổi
こうかんせい(つうか) - [交換性(通貨)], こうかんせい - [交換性], category : 通貨
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.