- Từ điển Việt - Nhật
Khả năng phán đoán
exp
はんだんりょく - [判断力]
Xem thêm các từ khác
-
Khả năng phân cách
けたくぎりきのう - [けた区切り機能] -
Khả năng phù hợp với nhiều khách hàng
コンシューマーむけポータブルモデル - [コンシューマー向けポータブルモデル] -
Khả năng quan sát
がんりき - [眼力] - [nhÃn lỰc], khả năng quan sát của anh ta thật tinh tế, đó chính là điểm mà tôi rất thích: 彼の眼力が鋭いところが私は大好きだ -
Khả năng sinh sản của đất
ちりょく - [地力] - [ĐỊa lỰc] -
Khả năng sáng tạo
そうぞうりょく - [創造力], explanation : 創造力とは、異質なものを組み合わせ、今までにない新しい考え方で、製品、技術、システム、方法などを生み出すことをいう。創造のプロセスは、探索―孵化(温め)-ひらめき-検証―説得―実行(-成果実現)までをいう。創造力の内容は新奇性(novelty)と有益性(useful)にある。///創造力を高めるには、挑戦テーマをもつ、異質の刺激を増やす、関係者を説得し、実行する、ことが大切である。,... -
Khả năng sát khuẩn
さっきんりょく - [殺菌力] - [sÁt khuẨn lỰc] -
Khả năng sửa chữa
ほしゅせい - [保守性], ほぜんせい - [保全性] -
Khả năng sửa lỗi
しょうがいふっきゅう - [障害復旧] -
Khả năng thanh toán
しはらいのうりょく - [支払能力], しはらいかのう - [支払い可能] -
Khả năng thanh toán của thị trường tiền tệ
しじょうりゅうどう - [市場流動], category : 財政 -
Khả năng thanh toán tiền mặt
げんきんしはらいのうりょく - [現金支払能力] -
Khả năng thanh toán tiền mặt quốc tế
こくさいげんきんしはらいのうりょく - [国際現金支払能力] -
Khả năng thay đổi tỷ lệ
スケーラビリティ, スケーラビリテイ -
Khả năng tháo
とりはずしかのうな - [取り外し可能な] -
Khả năng thích nghi
てきおうせい - [適応性] -
Khả năng thích ứng
てきおうせい - [適応性] -
Khả năng thông đường
ロードアビリチー -
Khả năng thần bí
カリスマ -
Khả năng thẳng tiến khi bỏ tay
てばなしちょくしんせい - [手放し直進性], 'related word': khả năng thẳng tiến khi bỏ tay [xe máy] -
Khả năng thực hiện
じっこうかのうせい - [実行可能性]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.