- Từ điển Việt - Nhật
Khấu trừ
Mục lục |
n
こうじょ - [控除]
- Khấu trừ thuế cho các hộ gia đình có con dưới 16 tuổi: 16歳の子どもがいる世帯の税額控除
- Khấu trừ một phần: 一部控除
- Khấu trừ chi phí tính toán sơ bộ: 概算経費控除
- Khấu trừ thu nhập tiền lương trả cho những người được hưởng lương: 給与所得者への給与所得控除
からさしひく - [差し引く] - [SAI DẪN]
こうじょする - [控除する]
- khấu trừ chi phí từ tổng thu nhập: 控除する〔所得から経費を〕
- khấu trừ tiền thuế thu nhập: 所得税を控除する
- khấu trừ chi phí khỏi tiền thuế: 税金から経費を控除する
しょうきゃくする - [償却する]
Xem thêm các từ khác
-
Khấu trừ thuế
ぜいをこうじょする - [税を控除する] -
Khấu trừ tại nguồn
げんせんちょうしゅう - [源泉徴収] - [nguyÊn tuyỀn trƯng thu], khấu trừ phần đã khấu trừ tại nguồn (trưng thu tại gốc,... -
Khấu trừ về giá
ねびき - [値引きする], khấu trừ 5 phần trăm giá bán.: 5パーセント値引きする -
Khấu trừ đi
ひきさげる - [引下げる] -
Khấu đi
おとす - [落とす] -
Khấu đầu
おがむ - [拝む] -
Khẩn cấp
きんきゅう - [緊急], きゅうげき - [急激], ききゅう - [危急], かきゅう - [火急] - [hỎa cẤp], きゅう - [急], きんきゅうな... -
Khẩn cầu
おいのり - [お祈り], おがみたおす - [拝み倒す], きねん - [祈念], こんがん - [懇願する], khẩn cầu anh ta nhận nhiệm... -
Khẩn khoản
こんせいする - [懇請する], ひたすら - [一向] - [nhẤt hƯỚng] -
Khẩn thiết
せつがんする - [切願する] -
Khẩn trương
きんぱく - [緊迫], いそぐ - [急ぐ], きゅうきょ - [急遽], きんちょうする - [緊張する], きんぱく - [緊迫する], さっさと,... -
Khẩu chiến
こうろん - [口論], くちげんか - [口喧嘩] - [khẨu huyÊn hoa], くちげんか - [口げんか] - [khẨu], くちけんか - [口喧嘩]... -
Khẩu cung
しょうにんのこうじゅつ - [証人の口述], きょうじゅつ - [供述], bản cung khai: 供述書 -
Khẩu hiệu
モットー, ひょうご - [標語], スローガン, あいことば - [合い言葉] - [hỢp ngÔn diỆp] -
Khẩu hiệu để thu hút
キャッチフレーズ, khẩu hiệu dể thu hút mọi người mà các phương tiện thông tin hay sử dụng: マスコミが使うキャッチフレーズ,... -
Khẩu khí
ごちょう - [語調] -
Khẩu lệnh
ごうれい - [号令], ごうことば - [合言葉], あいことば - [合い言葉] - [hỢp ngÔn diỆp] -
Khẩu nghiệp
こうすうがおおい - [口数が多い] -
Khẩu ngữ
こうごぶん - [口語文] - [khẨu ngỮ vĂn], こうご - [口語], luật khẩu ngữ (văn nói).: 口語文法, thực hiện pha trộn giữa... -
Khẩu phần
ふち - [扶持]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.