- Từ điển Việt - Nhật
Khẩu nghiệp
n
こうすうがおおい - [口数が多い]
Xem thêm các từ khác
-
Khẩu ngữ
こうごぶん - [口語文] - [khẨu ngỮ vĂn], こうご - [口語], luật khẩu ngữ (văn nói).: 口語文法, thực hiện pha trộn giữa... -
Khẩu phần
ふち - [扶持] -
Khẩu phần thức ăn
にんまえ - [人前] -
Khẩu phần ăn cá nhân loại lớn
おおもり - [大盛り], có thể làm thành suất ăn lớn được không?: 大盛りにできますか?, suất ăn lớn: ~は100円増しです -
Khẩu súng
てっぽう - [鉄砲], しょうじゅう - [小銃], tên cũng được, súng cũng được, hãy mang tất cả ra đây.: 矢でも鉄砲でも持ってこい!,... -
Khẩu thiệt
ろんそう - [論争], こうろん - [口論] -
Khẩu trang
マスク, がーぜせいのますく - [ガーゼ製のマスク], ガーゼ, con nên đeo khẩu trang, đeo kính và đội mũ khi đi ra ngoài.... -
Khẩu độ
かいこうぶ - [開口部] - [khai khẨu bỘ], スパン, explanation : 長さの単位、9インチ。///掌を広げたときの親指の先から小指の先まで。///全長や支点間の距離の意等にも使われる。 -
Khẩu độ thanh dẫn
バスベイ -
Khẩu độ thanh góp
バスベイ -
Khập khễnh
ふらふら -
Khắc bằng axit
エッチングする, chỉ sau 4 phút khắc bằng axit, lớp màng đã được hình thành: エッチング4分後に膜が形成された, bức... -
Khắc chữ
じをほる - [字を彫る] -
Khắc dấu
いんかんをほる - [印鑑を掘る] -
Khắc ghi
めいきする - [銘記する], hãy khắc ghi chuyện này vào trong tim: この事を深く心に銘記せよ -
Khắc khoải
ふあんにおもう - [不安に思う], どうようする - [動揺する] -
Khắc khổ
がまんつよい - [我慢強い], きんしゅく - [緊縮], áp dụng chính sách kinh tế tiết kiệm, khắc khổ: 緊縮経済対策を導入する -
Khắc kẽm
あえんばん - [亜鉛版] - [Á duyÊn phẢn] -
Khắc kẽm (bằng acid)
あえんばん - [亜鉛版] - [Á duyÊn phẢn], bản in kẽm: 亜鉛版印刷物, kỹ thuật in kẽm : 亜鉛版(画)術 -
Khắc kỵ
こっき - [克己]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.