- Từ điển Việt - Nhật
Khổ tâm
Mục lục |
n
くのう - [苦悩]
- nỗi khổ tâm kìm nén trong lòng ai: (人)の心の中に隠された苦悩
- nỗi khổ tâm gây ra bởi nhiều sự kiện đau thương: いろいろな出来事によって引き起こされる苦悩
- sự khổ tâm về kinh tế: 経済的苦悩
くのう - [苦悩する]
- khổ tâm khi nhìn cái gì: ~を見て苦悩する
- cực kỳ khổ tâm: 激しく苦悩する
しんつう - [心痛]
Xem thêm các từ khác
-
Khổ đường
ロードクリアランス -
Khổng Tước Diệu Vương
くじゃくみょうおう - [孔雀妙王] - [khỔng tƯỚc diỆu vƯƠng] -
Khổng Tử
こうし - [孔子] - [khỔng tỬ], lời dạy của khổng tử: 孔子の教え, theo thuyết của khổng tử: 孔子の説を奉じる, quảng... -
Khổng tước thạch
くじゃくせき - [孔雀石] - [khỔng tƯỚc thẠch], khổng tước thạch màu chàm: 藍孔雀石 -
Khỉ gorila
ゴリラ -
Khỉ hoang dã
やえん - [野猿] -
Khỉ sóc
おながさる - [尾長猿] -
Khỉ đàn
きつねさる - [きつね猿] -
Khỉ đầu chó
ひひ - [狒々], ひひ - [狒狒] -
Khớp
ふし - [節] - [tiẾt], くつわ, かんせつ - [関節], いっち - [一致], nó rất khác với đau cơ bắp và khớp hàng ngày: 日常の筋肉と節々の痛みとは異なる,... -
Khớp Oldhma
オルダムスカップリング -
Khớp cacđăng
ボールアンドソケットジョイント -
Khớp cầu
スイベル, ボールアンドソケットジョイント, ボールジョイント -
Khớp cầu và trục xoay
ボールアンドトラニオンジョイント -
Khớp hai then trượt
オルダムスカップリング -
Khớp khuyên
まわりつぎて - [回り継手], スイベル -
Khớp ly hợp
クラッチ -
Khớp ly hợp ba
トリプルクラッチング -
Khớp ly hợp kép
ダブルクラッチ, category : 自動車, explanation : ドライビングテクニックのひとつ。シフトダウンの時、一旦クラッチを切り、シフトをニュートラルにしてから、再びクラッチをつないでアクセルを踏んでエンジン回転を上げて回転を合わせ、再びクラッチを切ってシフトチェンジする。2度クラッチを切ることからこの名がある。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.