- Từ điển Việt - Nhật
Khổng lồ
Mục lục |
n
きょ - [巨] - [CỰ]
かいじょう - [塊状]
- cục đất sét khổng lồ: 塊状粘土
きょだい - [巨大]
- con sóng khổng lồ đã đánh dạt vào bờ biển: 巨大な波が浜に打ち上げた
- đội quân khổng lồ: 巨大な軍隊
- sợi trục khổng lồ: 巨大軸索
- khí cầu khổng lồ: 巨大風船
- loài thú khổng lồ: 巨大獣
ジャイアント
- con gấu trúc to khổng lồ: ~ なパンダ
じんだい - [甚大]
ばくだい - [ばく大]
ぼうだい - [膨大]
- Nền văn minh hiện đại tiêu phí lượng năng lượng khổng lồ mỗi giây.: 現代文明は、一秒ごとに膨大なエネルギーを消費している
Xem thêm các từ khác
-
Khỉ
モンキー, さる - [猿], anh ấy nuôi khỉ - 1 con vật gần gũi với con người làm con vật cảnh.: 彼はペットとして人によくなれたサルを飼っている -
Khỉ độc
ゴリラ -
Kilô
キログラム, キロ, tôi muốn mua hai kilôgam (cân, kilô) thịt gà: 私はチキンを2キログラム欲しい, cậu nặng hơn tôi mười... -
Kilômet
キロ, sau khi chạy được ~ kilômet (km) thì lại thay dầu và bộ lọc dầu cho ô tô một lần: _キロごとにオイルとフィルターを交換する -
Kilômét
キロメートル, キロメータ -
Kim loại trắng
ホワイトメタル -
Kinh độ
けいど - [経度], canada rất rộng và trải dài 80 độ kinh độ: カナダはとても大きく、経度80度の広がりを持つ, vĩ độ... -
Kiếm
さがす - [探す], かせぐ - [稼ぐ], つるぎ - [剣] - [kiẾm], kiếm được chút ít tiền: わずかな額の金を稼ぐ, dạy piano... -
Kiềm
あるかりせい - [アルカリ性] -
Kiện
うったえる - [訴える], ていそ - [提訴], công ty kiện sản phẩm của a là xâm phạm đến quyền sáng chế của họ: aの製品が当社の特許権を侵害すると訴える,... -
Kiện tụng
うったえ - [訴え], うったえる - [訴える] -
Kè
バンク -
Kèm
ふかする - [付加する], マークする -
Kèn
つのふえ - [角笛], くだ - [管], トランペット, ハモニカ, ラップ -
Kèn baritôn
バリトン -
Kèn trômpét
トランペット -
Kèn xắc xô
アルトサックス, tôi không phân biệt được kèn săcxô têno và xắc xô antô: 私はテナーサックスとアルトサックスの違いが分からない -
Kém
れつあく - [劣悪], よわい - [弱い], へた - [下手] - [hẠ thỦ], にがて - [苦手], おとる - [劣る], より, tiếng nhật của... -
Kén
かいこ - [蚕], えらぶ - [選ぶ] -
Kéo
はさみ, はさみ - [鋏], チョキ, つむぐ - [紡ぐ], とる - [取る], のばす - [伸ばす], ひく - [引く], ひっぱる - [引っ張る],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.