- Từ điển Việt - Nhật
Khởi hành
Mục lục |
v
ちょうはつする - [挑発する]
たびだつ - [旅立つ]
しゅっぱつ - [出発する]
Xem thêm các từ khác
-
Khởi hành bằng thuyền
しゅっぱん - [出帆する] -
Khởi hành vào lúc sáng sớm
あさだち - [朝立ち] - [triỀu lẬp] -
Khởi kiện lên tòa án
さいばんしょにもうしたてる - [裁判所に申し立てる] -
Khởi loạn
はんらんする - [反乱する] -
Khởi nghĩa
けっきする - [決起する] -
Khởi nguyên
じょうりゅう - [上流], きげん - [起源], khởi nguyên của ngôn ngữ: 言語の起源, khởi nguyên các nguyên tố: 元素の起源 -
Khởi nguồn
ルーツ, ソース, そう - [創], はっする - [発する], quyết tâm chiến thắng mãnh liệt của anh ấy đã khởi đầu cho những... -
Khởi sự
しごとをはじめる - [仕事を始める], じぎょうをおこす - [事業を起こす] -
Khởi thủy
げんし - [原始], thiên chúa giáo khởi thuỷ: 原始キリスト教 -
Khởi tạo
イニシャライズ, イニット, しょき - [初期], しょきか - [初期化], しょきせってい - [初期設定] -
Khởi tạo biến
へんすうせってい - [変数設定] -
Khởi tạo biến số
へんすうせってい - [変数設定] -
Khởi tạo hệ thống
システムたちあげ - [システム立ち上げ] -
Khởi tố
きそ - [起訴], こくはつ - [告発する], công ty đó bị khởi tố vì tội trốn thuế.: その会社は脱税で告発された。 -
Khởi điểm
きてん - [起点], khởi điểm (điểm xuất phát) cho cái gì ở đâu: ...における~の起点, khởi điểm phát triển: 開発起点,... -
Khởi đầu
ゆらい - [由来する], はじめる - [始める], はじまる - [始まる], かいし - [開始する], おこす - [起こす], きっかけ -... -
Khởi động
キックオフ, ウオーミングアップ, ウオーミングアップ, ウォームアップ, うんどう - [運動する], スタートする, アクティブか... -
Khởi động bằng tay quay
クランク, クランクアップ -
Khởi động cối xay gió
ウインドミルスタート -
Khởi động hồ quang
アークスタート, category : 溶接
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.