- Từ điển Việt - Nhật
Khởi đầu
Mục lục |
v
ゆらい - [由来する]
- bệnh truyền nhiễm khởi đầu ở con người: 〔伝染病などが〕 ヒトに由来する
はじめる - [始める]
はじまる - [始まる]
かいし - [開始する]
- khởi đầu bài khóa: テキスト開始
- chính thức khởi đầu chiến dịch quốc tế về ~: ~するという国際的キャンペーンを正式に開始する
おこす - [起こす]
- Tsuda Umeko nổi tiếng là người đã khởi đầu giáo dục cho phụ nữ.: 津田梅子は女子教育を起こした人として有名だ。
きっかけ - [切掛]
キックオフ
- khởi đầu chiến dịch: キャンペーンをキックオフさせる
はじめ - [初め]
- Làm gì có chuyện đó, chẳng phải lúc đầu đứa bé trông như một thiên sứ còn gì?: そんなことなかったよ!初めからこの子は天使みたいに見えたじゃないか。
はっしょう - [発祥]
- Có giả thuyết cho rằng Châu Phi là nơi khởi nguồn của loài người.: アフリカは、人類の発祥の地だという説がある。
ほんらい - [本来]
Kinh tế
かわきり - [皮切り]
どうにゅう - [導入]
- Category: マーケティング
Tin học
イニシャライズ
イニット
Xem thêm các từ khác
-
Khởi động
キックオフ, ウオーミングアップ, ウオーミングアップ, ウォームアップ, うんどう - [運動する], スタートする, アクティブか... -
Khởi động bằng tay quay
クランク, クランクアップ -
Khởi động cối xay gió
ウインドミルスタート -
Khởi động hồ quang
アークスタート, category : 溶接 -
Khởi động hệ thống
システムたちあげ - [システム立ち上げ] -
Khởi động lại
さいかい - [再開], さいきどう - [再起動], さいしどう - [再始動], さいスタート - [再スタート], リブート -
Khởi động nguội
コールドスタート -
Khởi động nóng
ウォームブート, ウォームスタート -
Khởi động tự động
オートマチックスタータ -
Khởi động xung
インパルススタータ -
Khố rách
びんぼうなひと - [貧乏な人] -
Khốc hại
ゆうがいな - [有害な] -
Khốc liệt
さんざん - [散々], ざんこく - [残酷], こっぴどい - [こっ酷い], げきれつな - [激烈な], あらい - [荒い], こってり -
Khối Thị trường chung châu Âu
おうしゅうけいざいきょうどうたい - [欧州経済共同体], きょうどうしじょう - [共同市場] -
Khối biên dịch
コンパイルたんい - [コンパイル単位] -
Khối chung
はんようたい - [汎用体] -
Khối chương trình
モジュール -
Khối chạy
じっこうたんい - [実行単位] -
Khối chức năng
えんざんき - [演算器], きのうたんい - [機能単位] -
Khối chức năng quản lý hệ thống
システムかんりきのうたんい - [システム管理機能単位]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.