- Từ điển Việt - Nhật
Khiêu vũ
Xem thêm các từ khác
-
Khiêu vũ hiện đại
モダンダンス -
Khiếm diện
けっせきする - [欠席する] -
Khiếm khuyết
けっせき - [欠席], けってん - [欠点], ふざい - [不在], ふそく - [不足], おてん - [汚点], khiếm khuyết chung: ありふれた欠点,... -
Khiếm nhã
エッチ, người khiếm nhã: エッチ(な人) -
Khiến... đạt tới mục đích
かなえる - [叶える] -
Khiến cho... trở thành yếu
よわめる - [弱める], làm yếu khả năng đề kháng: ~に対する抵抗感を弱める -
Khiến cho có chiều hướng
かたむける - [傾ける] -
Khiến cho có khuynh hướng
かたむける - [傾ける] -
Khiến người ta ngạc nhiên
あっといわせる - [あっと言わせる] - [ngÔn], trẻ con lớn nhanh khiến người ta ngạc nhiên: 世間をあっと言わせるもの -
Khiếp
おそろしい - [恐ろしい], ふふん, ふん -
Khiếp sợ
おそれる - [恐れる] -
Khiếp đảm
おそれる - [恐れる], あらっぽい - [荒っぽい], con trai tôi lái xe rất khiếp.: 息子は荒っぽい運転をする。 -
Khiếu
かん - [観], うでまえ - [腕前], khiếu thẩm mỹ (xu hướng mỹ thuật): 美術観, năng khiếu chơi guitar: ギター(演奏)の腕前 -
Khiếu kiện
うったえ - [訴え], うったえる - [訴える], quá nhiều khiếu kiện được xem xét một cách khẩn thiết: (人)に非常に多くみられる訴え,... -
Khiếu nại
ていそする - [提訴する], じょうそする - [上訴する], クレームをつける, クレーム, うったえ - [訴え], いぎ - [異議],... -
Khiếu nại bồi thường
ばいしょうせいきゅう - [賠償請求] -
Khiếu nại bổ sung
ついかくれーむ - [追加クレーム] -
Khiếu nại hợp lý
てきせいくれーむ - [適正クレーム], ごうりてきくれーむ - [合理的クレーム] -
Khiếu nại tổn thất hàng hoá
しょうひんそんがいくれーむ - [商品損害クレーム] -
Khiếu nại đòi bồi thường
きゅうしょうくれーむ - [求償クレーム], ばいしょうせいきゅう - [賠償請求], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.