- Từ điển Việt - Nhật
Khoản vay dài hạn
exp
ちょうきかしつけきん - [長期貸付金] - [TRƯỜNG KỲ THẢI PHÓ KIM]
- Thu nhập có được do nhận lãi suất từ khoản vay dài hạn: 長期貸付金の回収による収入
Xem thêm các từ khác
-
Khoản vay ngân hàng
ぎんこうゆうし - [銀行融資] -
Khoản vay trong thời gian dài
ちょうきしゃっかん - [長期借款] -
Khoản vay đặc biệt
とくゆう - [特融] - [ĐẶc dung] -
Khoản đãi
おごる - [奢る], かんたい - [歓待], かんたいする - [歓待する], cảm ơn sự khoản đãi nồng hậu của ai: (人)が大いに歓待してくれたことに感謝する -
Khoản đầu tư vào các chi nhánh
かんれんがいしゃかぶしき - [関連会社株式] -
Khoản đặt cọc cho việc thuê
さしいれほしょうきん - [差入保証金], category : 財政 -
Khoảng (cách)
くかん - [区間], khoảng cách giữa các làn xe buýt: バスの一区間, khoảng cách giao thông: 開通区間 -
Khoảng bao giờ
いつごろ - [何時頃], khoảng bao giờ anh về đến nhà ?: 帰りは遅くて何時頃ですか?, khoảng bao giờ tôi nhận được... -
Khoảng bao nhiêu
どのくらい - [どの位] -
Khoảng bên trong
インナースペース -
Khoảng bước
ピッチ -
Khoảng cháy
コンバッションスペース -
Khoảng chênh
レーンジ -
Khoảng chênh lệch lãi
きんりしょう - [金利鞘] -
Khoảng chạy của pít tông
ピストンストローク, ピストンディスプレースメント -
Khoảng chạy dài
ロングストローク -
Khoảng chừng
くらい, ぐらい, けんとう - [見当], ざっと, そこそこ, ないがい - [内外] - [nỘi ngoẠi], bức tranh anh ta đang vẽ có chiều... -
Khoảng co giãn
はば - [幅] -
Khoảng co ngót
シュリンクレンジ -
Khoảng cách
みぞ - [溝], さ - [差], くかん - [区間], きょり - [距離], ギャップ, かんかく - [間隔], かくぜつ - [隔絶] - [cÁch tuyỆt],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.