- Từ điển Việt - Nhật
Khoảng co ngót
Kỹ thuật
シュリンクレンジ
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng cách
みぞ - [溝], さ - [差], くかん - [区間], きょり - [距離], ギャップ, かんかく - [間隔], かくぜつ - [隔絶] - [cÁch tuyỆt],... -
Khoảng cách an toàn
クレディビリティーギャップ, giữ khoảng cách an toàn: クレディビリティーギャップを保つ -
Khoảng cách biến đổi
かへんじおくり - [可変字送り] -
Khoảng cách bàn đạp
トレッド -
Khoảng cách chạy tự do
フリーランニングディスタンス -
Khoảng cách có thể dùng được (của cáp truyền)
しようきょり - [使用距離] -
Khoảng cách cực điểm
てんちょうきょり - [天頂距離] - [thiÊn ĐỈnh cỰ ly] -
Khoảng cách giữa các dòng
ぎょうかん - [行間] -
Khoảng cách giữa các ký tự
じかん - [字間] -
Khoảng cách giữa hai cầu xe (trước và sau)
ホイールベース, explanation : 前後輪の中心を図った間隔。広いと直進性や走行安定性がアップし、また居住スペースを広く取る設計も可能になるが、小まわりが利かない、挙動が鈍くなってしまうなどのデメリットも発生する。,... -
Khoảng cách giữa hai cực
きょくかんかく - [極間隔] -
Khoảng cách giữa hai vật lắp ghép
あそびばめ - [遊びばめ], すきまばめ - [すき間ばめ] -
Khoảng cách gần
きんきょり - [近距離], bắn ở khoảng cách gần (cự ly gần): 近距離から撃つ, tiếp cận đến cự ly gần (khoảng cách... -
Khoảng cách ký tự
もじかんかく - [文字間隔] -
Khoảng cách lấy mẫu
ひょうほんかんかく - [標本間隔] -
Khoảng cách phanh
ブレーキングディスタンス -
Khoảng cách thanh treo để treo sản phẩm sơn
つりピッチ - [吊りピッチ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.