- Từ điển Việt - Nhật
Khoảng cách gần
n, exp
きんきょり - [近距離]
- bắn ở khoảng cách gần (cự ly gần): 近距離から撃つ
- tiếp cận đến cự ly gần (khoảng cách gần) với cái gì...: ~への近距離接近
- quan sát xung quanh với khoảng cách gần (cự ly gần): 近距離の周辺視野
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng cách ký tự
もじかんかく - [文字間隔] -
Khoảng cách lấy mẫu
ひょうほんかんかく - [標本間隔] -
Khoảng cách phanh
ブレーキングディスタンス -
Khoảng cách thanh treo để treo sản phẩm sơn
つりピッチ - [吊りピッチ] -
Khoảng cách theo đường chim bay
ちょくせんきょり - [直線距離] - [trỰc tuyẾn cỰ ly], từ đây tới bưu điện tính theo đường chim bay chưa đầy 10 km.:... -
Khoảng cách tiêu điểm
しょうてんきょり - [焦点距離] -
Khoảng cách trung bình
ミッドレーンジ -
Khoảng cách trục (ôtô)
トレッド, category : 自動車 -
Khoảng cách trục bánh xe
ホイールトレッド -
Khoảng cách tuyến tính
ちょくせんきょり - [直線距離] -
Khoảng cách tầng
スタッガ -
Khoảng cách xa
せんり - [千里], えんかく - [遠隔], えんきょり - [遠距離] -
Khoảng cách điểm
がそかんかく - [画素間隔] -
Khoảng cách đến đầu file
ファイルオフセット -
Khoảng dao động của giá cả
ねはば - [値幅] - [trỊ phÚc], ねはば - [値巾] - [trỊ cÂn], thị trường cổ phiếu sẽ còn tăng giảm trong khoảng dao động... -
Khoảng dài
ピッチ -
Khoảng dừng
ストッピングディスタンス, ドエルピリオド -
Khoảng dự trữ hệ số khuếch đại
げいんよゆう - [ゲイン余有], げいんよゆう - [ゲイン余裕]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.