- Từ điển Việt - Nhật
Khoảng dài
Kỹ thuật
ピッチ
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng dừng
ストッピングディスタンス, ドエルピリオド -
Khoảng dự trữ hệ số khuếch đại
げいんよゆう - [ゲイン余有], げいんよゆう - [ゲイン余裕] -
Khoảng dịch chuyển bàn đạp
ペダルトラベル -
Khoảng giá
かかくたい - [価格帯] -
Khoảng giữa
なかごろ - [中頃] - [trung khoẢnh], ミッドレーンジ -
Khoảng giữa mùa đông
まふゆ - [真冬] -
Khoảng gấp
エプロン -
Khoảng hẫng
クリアランス -
Khoảng hở
クリアランス, スペーシング -
Khoảng hở của xe
ビークルクリアランス -
Khoảng khi nào
いつごろ - [何時頃], khoảng khi nào anh về đến nhà ?: 帰りは遅くて何時頃ですか?, khoảng khi nào tôi nhận được... -
Khoảng không
こくう - [虚空], hiện ra từ không khí (khoảng không, khoảng trống): 虚空から現われる, biến mất trong không khí (khoảng... -
Khoảng một nửa
やくはんぶん - [約半分] -
Khoảng ngừng
ストッピングディスタンス -
Khoảng rung lắc
しんぷく - [振幅] -
Khoảng rộng cắt gọt
せっさくはば - [切削幅] -
Khoảng sai số
ごさはば - [誤差幅] -
Khoảng sân nhỏ trước cửa nhà
にわさき - [庭先] - [ĐÌnh tiÊn], bán các thứ bỏ đi tại sân trước nhà: 自宅の庭先で行う不要品販売, sự va chạm mạnh... -
Khoảng thời gian
ま - [間], じかんたい - [時間帯], không có cả thời gian chuẩn bị: 用意する ~ もない -
Khoảng thời gian dài
ちょうじかん - [長時間], sự cầu kỳ của món ăn đòi hỏi mất thời gian dài để chế biến.: 調理に長時間かかるような手の込んだ料理,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.