- Từ điển Việt - Nhật
Khoảng sai số
Kỹ thuật
ごさはば - [誤差幅]
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng sân nhỏ trước cửa nhà
にわさき - [庭先] - [ĐÌnh tiÊn], bán các thứ bỏ đi tại sân trước nhà: 自宅の庭先で行う不要品販売, sự va chạm mạnh... -
Khoảng thời gian
ま - [間], じかんたい - [時間帯], không có cả thời gian chuẩn bị: 用意する ~ もない -
Khoảng thời gian dài
ちょうじかん - [長時間], sự cầu kỳ của món ăn đòi hỏi mất thời gian dài để chế biến.: 調理に長時間かかるような手の込んだ料理,... -
Khoảng thời gian mà một việc tồn tại
そんぞく - [存続] -
Khoảng thời gian nghỉ ngắn
しょうけい - [少憩] -
Khoảng thời gian này
いまごろ - [今ごろ], khoảng thời gian này năm nào thời tiết cũng dễ biến đổi.: 毎年今ごろは天気が変わりやすい。 -
Khoảng thời gian rất ngắn
つかのま - [束の間], có được niềm vui trong một khoảng thời gian rất ngắn: つかの間の喜び -
Khoảng thời gian tĩnh mịch
ほとけ - [仏] - [phẬt] -
Khoảng thời gian tạm dừng
インターバル -
Khoảng tin cậy
しんらいくかん - [信頼区間] -
Khoảng trời
てん - [天] - [thiÊn] -
Khoảng trống
ま - [間], スペース, こくう - [虚空], くうはく - [空白], ギャップ, hiện ra từ không khí (khoảng không, khoảng trống):... -
Khoảng trống cấu hình
こんふぃぎゅれーしょんくうかん - [コンフィギュレーション空間] -
Khoảng trống giữa các bản ghi
レコードかんかく - [レコード間隔], レコードかんギャップ - [レコード間ギャップ] -
Khoảng trống giữa các khối
ブロックかんかく - [ブロック間隔], ブロックかんギャップ - [ブロック間ギャップ] -
Khoảng trống đường
ロードスペース -
Khoảng tuổi
としごろ - [年頃], đã đến khoảng tuổi có thể về hưu được rồi: もう退職してもいい年頃だ -
Khoảng vượt quá
オーバトラベル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.