- Từ điển Việt - Nhật
Khuôn trên
Kỹ thuật
うわがた - [上型]
Xem thêm các từ khác
-
Khuôn uốn
ベンダ -
Khuôn viên (trường học)
キャンパス, cuộc biểu tình của học sinh diễn ra ở khuôn viên trường học: 学生のデモがキャンパスで行う -
Khuôn viên trường
がくえん - [学園], khuôn viên dành cho nam sinh: 男子禁制の学園, lễ hội trong khuôn viên trường: 学園祭, diễu binh quanh... -
Khuôn viên trường học
キャンパス, tcuộc biểu tình của học sinh diễn ra ở khuôn viên trường học: 学生のデモがキャンパスで行う -
Khuôn đúc
ちゅうぞうかた - [鋳造型], いがた - [鋳型] -
Khuôn đúc hẹp
ナローキャスティング -
Khuôn đúc nhiều khoang
たすうことりかながた - [多数個取り金型] -
Khuôn đúc riêng
インディビジュアルキャスト -
Khuôn đúc điện
でんちゅうかながた - [電鋳金型] -
Khuôn đất sét
まねがた - [まね型] -
Khuôn đập theo vòng tròn
サーキュラダイス -
Khuôn đục lỗ
ぬきかた - [抜き型] -
Khuôn đột lỗ
ピアスのかながた - [ピアスの金型] -
Khuấy
かきまわす - [掻き回す], かきまわす - [かき回す], かきまぜる - [かき交ぜる], かきたてる - [かき立てる], họ khuấy... -
Khuấy tung
かきまわす - [掻き回す], かきまわす - [かき回す], かきたてる - [かき立てる], họ khuấy tung cả phòng lên để tìm... -
Khuấy đảo
かきまわす - [掻き回す], かきまわす - [かき回す], họ khuấy tung cả phòng lên để tìm tập tài liệu quan trọng: 彼らは重要書類を見つけようとして部屋中をかき回した.,... -
Khuấy động
かきまわす - [掻き回す], かきまわす - [かき回す], かきたてる - [かき立てる], アジる, あおる - [煽る], họ khuấy... -
Khuẩn que
バチルス, ばいきん - [黴菌] - [mỊ khuẨn], かんきん - [桿菌] - [cÁn khuẨn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.