- Từ điển Việt - Nhật
Khu vực cấu hình
Tin học
こうせいせつ - [構成節]
Xem thêm các từ khác
-
Khu vực dịch vụ
サービスエリア -
Khu vực giải trí
ゆうえんち - [遊園地] -
Khu vực giảm áp
リリーフエリア -
Khu vực heo hút
おくち - [奥地], khu vực heo hút không có người ở: 人の住んでいない奥地, vương quốc ở khu vực heo hút: 奥地にある王国,... -
Khu vực in
いんじらん - [印字欄] -
Khu vực khống chế tốc độ
スピードトラップ -
Khu vực làm việc
さぎょういき - [作業域] -
Khu vực lân cận
あたり - [当たり] -
Khu vực mậu dịch tự do
じゆうぼうえきちいき - [自由貿易地域], xây dựng khu vực mậu dịch tự do: 自由貿易地域を作る, triển khai khu mậu... -
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN và Trung Quốc
ちゅうごく・ASEANじゆうぼうえきちいき - [中国・ASEAN自由貿易地域] -
Khu vực mặt cắt
セクシュナルエリア -
Khu vực ngâm
ソークエリア -
Khu vực này
このへん - [この辺] - [biÊn], tại sao anh lại gánh vác trách nhiệm tại khu vực này?: この辺で、自分の分担をやったら,... -
Khu vực nông thôn
ルアラルエリア -
Khu vực nợ thuế (quan)
ほぜいちいき - [保税地域], category : 対外貿易 -
Khu vực phrăng
ふらんちいき - [フラン地域], category : 対外貿易 -
Khu vực phía Đông
とうぶ - [東部], chúng ta thường có nhiều điều thú vị khi đi bộ trong thiên nhiên , đặc biệt là phía bắc georrgia, và... -
Khu vực quanh đây
このへん - [この辺] - [biÊn], tôi chưa bao giờ nhìn thấy nhiều sinh viên ở khu vực quanh đây: この辺では学生の姿をあまり見掛けない,... -
Khu vực quản lý
かんない - [管内]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.