- Từ điển Việt - Nhật
Kiếm sống
v
かどうする - [稼働する]
Xem thêm các từ khác
-
Kiếm thuật
けんじゅつ - [剣術] - [kiẾm thuẬt], kiếm thuật kém: 剣術が下手である, cái mà anh ta được dạy là cách đánh kiếm thuật... -
Kiếm tiền
かねもうけ - [金儲け], かねもうけ - [金もうけ], かねもうけする - [金もうけする], かねもうけする - [金儲けする],... -
Kiếm tre
しない - [竹刀] -
Kiếm việc
しごとをさがす - [仕事を探す] -
Kiếm việc làm
きゅうしょく - [求職], Đề cập đến mục đích tìm việc làm (kiếm việc làm): 求職の目的に触れる, chuẩn bị một bản... -
Kiếm được
もうける - [儲ける], とくする - [得する], しゅとく - [取得する], りとく - [利得], nó chỉ là một đứa trẻ nhưng mỗi... -
Kiếm đạo
けんどう - [剣道], khổ luyện kiếm đạo: 剣道のけいこをする, giáo viên kiếm đạo: 剣道の教師, chuyên gia kiếm đạo:... -
Kiến
せっけん - [接見], いけん - [意見], アリ, あり - [蟻], tổ kiến: アリのネスト -
Kiến cánh
はあり - [羽蟻] - [vŨ nghỊ], kiến cánh ăn gỗ nên làm tổn hại lớn tới căn phòng: 羽蟻は木材の物に食い入って、部屋に大害を与える -
Kiến giải
けんかい - [見解] -
Kiến giải cá nhân
しゅかん - [主観] -
Kiến lập
せつりつする - [設立する] -
Kiến nghị
けんぎする - [建議する], ちんじょうしょ - [陳情書] - [trẦn tÌnh thƯ], trình cho ~ bản kiến nghị: ~に陳情書を提出する,... -
Kiến thiết
けんせつ - [建設する] -
Kiến thức
よみかき - [読み書き], ちしき - [知識], こころえ - [心得], けんぶん - [見聞] - [kiẾn vĂn], けんしき - [見識], がくしき... -
Kiến thức chung
しゅうち - [周知] -
Kiến thức chưa đầy đủ
なまかじり - [生齧り] - [sinh khiẾt], なまかじり - [生噛じり] - [sinh giẢo], なまがくもん - [生学問] - [sinh hỌc vẤn] -
Kiến thức còn nông cạn
なまかじり - [生齧り] - [sinh khiẾt], なまかじり - [生噛じり] - [sinh giẢo], なまがくもん - [生学問] - [sinh hỌc vẤn],... -
Kiến thức cơ bản
きそちしき - [基礎知識], có kiến thức cơ bản (kiến thức cơ sở) về số học: 数学の基礎知識があること, để có... -
Kiến thức cơ sở
きそちしき - [基礎知識], có kiến thức cơ bản (kiến thức cơ sở) về số học: 数学の基礎知識があること, để có...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.