- Từ điển Việt - Nhật
Kiến giải
n
けんかい - [見解]
Xem thêm các từ khác
-
Kiến giải cá nhân
しゅかん - [主観] -
Kiến lập
せつりつする - [設立する] -
Kiến nghị
けんぎする - [建議する], ちんじょうしょ - [陳情書] - [trẦn tÌnh thƯ], trình cho ~ bản kiến nghị: ~に陳情書を提出する,... -
Kiến thiết
けんせつ - [建設する] -
Kiến thức
よみかき - [読み書き], ちしき - [知識], こころえ - [心得], けんぶん - [見聞] - [kiẾn vĂn], けんしき - [見識], がくしき... -
Kiến thức chung
しゅうち - [周知] -
Kiến thức chưa đầy đủ
なまかじり - [生齧り] - [sinh khiẾt], なまかじり - [生噛じり] - [sinh giẢo], なまがくもん - [生学問] - [sinh hỌc vẤn] -
Kiến thức còn nông cạn
なまかじり - [生齧り] - [sinh khiẾt], なまかじり - [生噛じり] - [sinh giẢo], なまがくもん - [生学問] - [sinh hỌc vẤn],... -
Kiến thức cơ bản
きそちしき - [基礎知識], có kiến thức cơ bản (kiến thức cơ sở) về số học: 数学の基礎知識があること, để có... -
Kiến thức cơ sở
きそちしき - [基礎知識], có kiến thức cơ bản (kiến thức cơ sở) về số học: 数学の基礎知識があること, để có... -
Kiến thức hạn hẹp
かぶん - [寡聞], ít hiểu biết (kiến thức hạn hẹp) : 寡聞である -
Kiến thức hỗn hợp
ざつがく - [雑学] - [tẠp hỌc] -
Kiến thức sâu rộng
がいはくなちしき - [該博な知識], kiến thức sâu rộng của ~: ~の該博な知識 -
Kiến thức sâu sắc
がいはくなちしき - [該博な知識], kiến thức sâu rộng của ~: ~の該博な知識 -
Kiến thức thiên lệch
なまかじり - [生齧り] - [sinh khiẾt], なまかじり - [生噛じり] - [sinh giẢo] -
Kiến thức thông thường
じょうしき - [常識], phán đoán từ những kiến thức thông thường: 常識で~を判断する -
Kiến trúc
ふしん - [普請], ドローイング, ドロー, けんちく - [建築], アーキテクチャ, けんちく - [建築する], ふしん - [普請する],... -
Kiến trúc CORBA
コルバ -
Kiến trúc Gô-tic
ゴシック, nhà thờ lớn có kiến trúc kiểu gô-tic nguy nga: 壮大なゴシック建築の大聖堂, kiến trúc kiểu gô-tic: ゴシック式建築,... -
Kiến trúc ISA
アイサ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.