- Từ điển Việt - Nhật
Kiến thức hạn hẹp
n, adj, exp
かぶん - [寡聞]
- ít hiểu biết (kiến thức hạn hẹp) : 寡聞である
Xem thêm các từ khác
-
Kiến thức hỗn hợp
ざつがく - [雑学] - [tẠp hỌc] -
Kiến thức sâu rộng
がいはくなちしき - [該博な知識], kiến thức sâu rộng của ~: ~の該博な知識 -
Kiến thức sâu sắc
がいはくなちしき - [該博な知識], kiến thức sâu rộng của ~: ~の該博な知識 -
Kiến thức thiên lệch
なまかじり - [生齧り] - [sinh khiẾt], なまかじり - [生噛じり] - [sinh giẢo] -
Kiến thức thông thường
じょうしき - [常識], phán đoán từ những kiến thức thông thường: 常識で~を判断する -
Kiến trúc
ふしん - [普請], ドローイング, ドロー, けんちく - [建築], アーキテクチャ, けんちく - [建築する], ふしん - [普請する],... -
Kiến trúc CORBA
コルバ -
Kiến trúc Gô-tic
ゴシック, nhà thờ lớn có kiến trúc kiểu gô-tic nguy nga: 壮大なゴシック建築の大聖堂, kiến trúc kiểu gô-tic: ゴシック式建築,... -
Kiến trúc ISA
アイサ -
Kiến trúc cao tầng
こうそうけんちく - [高層建築] - [cao tẦng kiẾn trÚc] -
Kiến trúc chuyển đổi
スイッチアーキテクチャ -
Kiến trúc chuẩn công nghiệp
ぎょうかいひょうじゅんアーキテクチャ - [業界標準アーキテクチャ] -
Kiến trúc hệ thống
システムアーキテクチャ -
Kiến trúc hệ thống hiện đại linh hoạt
フレキシブルアドバンストシステムアーキテクチャ -
Kiến trúc hệ thống mạng
エスエヌエー, システムズネットワークアーキテクチャ, スナ -
Kiến trúc khách-chủ
クライアントサーバアーキテクチャ -
Kiến trúc khách-phục vụ
クライアントサーバアーキテクチャ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.