- Từ điển Việt - Nhật
Kiến trúc
Mục lục |
n
ふしん - [普請]
ドローイング
ドロー
けんちく - [建築]
- Kiến trúc Italia thế kỷ 16: 16世紀イタリア建築
- Kiến trúc gạch: れんが建築
- Kiến trúc vi phạm: 違反建築
- Kiến trúc cổ điển: 古典建築
アーキテクチャ
- xây dựng hệ thống máy tính với kiểu cấu trúc mở làm cơ sở: オープン・アーキテクチャーを基盤(きばん)としたコンピュータ・システムを構築(こうちく)する
- nếu sử dụng kiến trúc này, ta có thể làm được 3 cái khác nhau cùng 1 lúc.: このアーキテクチャーを利用すれば、同時に三つの違ったことができる。
けんちく - [建築する]
- kiến trúc sư xây dựng đập: ダムを築く( 建築家)
ふしん - [普請する]
Xem thêm các từ khác
-
Kiến trúc CORBA
コルバ -
Kiến trúc Gô-tic
ゴシック, nhà thờ lớn có kiến trúc kiểu gô-tic nguy nga: 壮大なゴシック建築の大聖堂, kiến trúc kiểu gô-tic: ゴシック式建築,... -
Kiến trúc ISA
アイサ -
Kiến trúc cao tầng
こうそうけんちく - [高層建築] - [cao tẦng kiẾn trÚc] -
Kiến trúc chuyển đổi
スイッチアーキテクチャ -
Kiến trúc chuẩn công nghiệp
ぎょうかいひょうじゅんアーキテクチャ - [業界標準アーキテクチャ] -
Kiến trúc hệ thống
システムアーキテクチャ -
Kiến trúc hệ thống hiện đại linh hoạt
フレキシブルアドバンストシステムアーキテクチャ -
Kiến trúc hệ thống mạng
エスエヌエー, システムズネットワークアーキテクチャ, スナ -
Kiến trúc khách-chủ
クライアントサーバアーキテクチャ -
Kiến trúc khách-phục vụ
クライアントサーバアーキテクチャ -
Kiến trúc logic chung
きょうつうろんりこうぞう - [共通論理構造] -
Kiến trúc mạng
ネットワークアーキテクチャ -
Kiến trúc mở
オープンアーキテクチャ -
Kiến trúc nội dung
ないようたいけい - [内容体系] -
Kiến trúc phân lớp
かいそうアーキテクチャ - [階層アーキテクチャ] -
Kiến trúc phòng hoả
ぼうかけんちく - [防火建築]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.