- Từ điển Việt - Nhật
Kiểu mô phỏng
Kỹ thuật
シミュレーションモデル
Xem thêm các từ khác
-
Kiểu mô tả đối tượng
オブジェクトきじゅつしがた - [オブジェクト記述子型] -
Kiểu mạch
かいせんしゅべつ - [回線種別] -
Kiểu mẫu
みほん - [見本], マネキン, モデラ, explanation : 解析に必要な3次元形状の数値モデルをコンピュータ上で形成するプログラム -
Kiểu mắc Oldham
おるだむつぎて - [オルダム継手] -
Kiểu mặt
かおかたち - [顔形] - [nhan hÌnh] -
Kiểu mốt nhất
とうせいふう - [当世風] - [ĐƯƠng thẾ phong], nào hãy học cách trang trí nhà của bạn với những kiểu mốt nhất: あなたの家を当世風に室内装飾をする方法を学びましょう -
Kiểu mới
レートモデル -
Kiểu mới ra
リーゼントモデル -
Kiểu ngoài
がいぶがた - [外部型] -
Kiểu ngâm dầu
オイルバスタイプ -
Kiểu ngồi chính toạ
せいざ - [正座] - [chÍnh tỌa], thôi, anh không cần phải ngồi ngay ngắn thế đâu. anh có thể ngồi khoanh chân hoặc duỗi chân... -
Kiểu ngồi khoanh chân
あぐら - [胡座] -
Kiểu ngồi thiền
あぐら - [胡座] -
Kiểu nhô ra
セリアントタイプ -
Kiểu nhập
エントリしゅべつ - [エントリ種別] -
Kiểu nhập trước xuất trước
FIFOタイプ -
Kiểu nhắc-phản hồi
にゅうりょくそくしんエコーしゅべつ - [入力促進エコー種別] -
Kiểu nói
いいかた - [言い方], kiểu nói của ai đó: (人)の言い方, về việc này có rất nhiều kiểu nói : それについては、さまざまな言い方がある -
Kiểu nói cao giọng về cuối câu
アップトーク, bài học tiếng anh hôm nay là cách học kiểu nói cao giọng về cuối câu.: 今日の英語のテキストはアップトークを学び方です -
Kiểu năm tròn
イヤラウンドタイプ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.