- Từ điển Việt - Nhật
Kiểu ngoài
Tin học
がいぶがた - [外部型]
Xem thêm các từ khác
-
Kiểu ngâm dầu
オイルバスタイプ -
Kiểu ngồi chính toạ
せいざ - [正座] - [chÍnh tỌa], thôi, anh không cần phải ngồi ngay ngắn thế đâu. anh có thể ngồi khoanh chân hoặc duỗi chân... -
Kiểu ngồi khoanh chân
あぐら - [胡座] -
Kiểu ngồi thiền
あぐら - [胡座] -
Kiểu nhô ra
セリアントタイプ -
Kiểu nhập
エントリしゅべつ - [エントリ種別] -
Kiểu nhập trước xuất trước
FIFOタイプ -
Kiểu nhắc-phản hồi
にゅうりょくそくしんエコーしゅべつ - [入力促進エコー種別] -
Kiểu nói
いいかた - [言い方], kiểu nói của ai đó: (人)の言い方, về việc này có rất nhiều kiểu nói : それについては、さまざまな言い方がある -
Kiểu nói cao giọng về cuối câu
アップトーク, bài học tiếng anh hôm nay là cách học kiểu nói cao giọng về cuối câu.: 今日の英語のテキストはアップトークを学び方です -
Kiểu năm tròn
イヤラウンドタイプ -
Kiểu nước đôi
にまいじた - [二枚舌] -
Kiểu nạp không đổi
コンスタントロードタイプ -
Kiểu nạp nhiên liệu ở trên
トップフィードタイプ -
Kiểu nửa nhà nước nửa tư nhân
はんかんはんみん - [半官半民], công ty cổ phần một nửa là cổ phần thuộc nhà nước, một nửa là tư nhân: 半官半民会社 -
Kiểu phanh
ブレーキほうしき - [ブレーキ方式] -
Kiểu phun
パターン, category : 塗装, explanation : 補修塗装に使うスプレーガンは、吹き付けた塗料が楕円形の範囲に広がって塗装面に付着する。この楕円形をパターンまたは<スプレーパターン>と呼ぶ。パターンはスプレーガンの空気キャップの角を縦にすれば横長に、横にすれば縦長に変化し、パターン調整ネジによって円形から細長い楕円形状まで調整することができる。通常は縦長パターンで吹き付けられることが多い。///パターンの楕円形状の両端は、中央部に比べて塗料の付着量が少なくなるため、均一な塗膜を作るためには、隣り合ったパターンの端同士を重ねて塗装する必要がある。これが<オ,... -
Kiểu phân phối dây
はいせんパターン - [配線パターン] -
Kiểu phía trong mẫu
パターンないぶようしき - [パターン内部様式] -
Kiểu phần tử
ようそがた - [要素型], ようそしゅべつ - [要素種別]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.