- Từ điển Việt - Nhật
Ki-ôt
n
キヨスク
- ki-ôt đó bán bánh mỳ hamberger và chuối: あのキオスクでは、ハンバーガーとバナナのパンを売っている
キオスク
- ở ki-ôt kia có bán bánh hamberger và bánh chuối: あのキオスクでは、ハンバーガーとバナナのパンを売っている
- được bày bán trong ki-ôt của phố: 街のキオスクで販売されている
- quán (ki-ôt) internet: インターネット・キオスク
Xem thêm các từ khác
-
Kia
ある - [或], あの, あっち, một ngày kia: ~ 日, tôi thích cái đó, cái kia cũng rất đẹp !: あっちのも好きよ。あっちのもきれいねえ -
Kibo
キボ -
Kick-box
キックボクシング, liên minh kick-box toàn nhật bản: 全日本キックボクシング連盟 -
Kilo
キロ -
Kilobyte
キロバイト -
Kilohertz
キロヘルツ -
Kilomet
キロ, lái xe bao nhiêu kilomet (km) trên giờ: 時速_キロで運転する, chạy với tốc độ bao nhiêu kilomet (km) trên giờ: 時速_キロで走る -
Kilô-ampe
キロアンペア -
Kilô-calo
キロカロリ -
Kilô-oát
キロワット -
Kilô-ôm
キロオーム -
Kilô calo
Kcal -
Kilôgam
キログラム, キロ, tôi muốn mua hai kilôgam (cân, kilô) thịt gà: 私はチキンを2キログラム欲しい, cậu nặng hơn tôi mười... -
Kilôgam-mét
キログラムメータ -
Kilômét chuyên chở
キャリッジキロメータ -
Kilôoát
キロワット, kilôoát giờ (kwh): キロワット時, không kilôoát (kw): ゼロ・キロワット -
Kilôvôn
キロボルト -
Kim
はり - [針], ニードル, はり - [針], ピンク, người con dâu trẻ bị mẹ chồng nạt hằng ngày có cảm giác như đang ngồi... -
Kim báo
ポインター -
Kim băng
あんぜんピン - [安全ピン], gim chặt bằng kim băng: 安全ピンで留める
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.