- Từ điển Việt - Nhật
Kinh qua
n
けいか - [経過]
へる - [経る]
- Trải qua một quá trình: ある過程を経る
- Kinh qua nhiều thăng trầm: さまざまな変遷を経る
- Trải qua quá trình điều tra.: 検査過程を経る
Xem thêm các từ khác
-
Kinh sợ
けんお - [嫌悪], おそれる - [恐れる], sự ghê tởm (kinh tởm, kinh sợ, ghê sợ) một cách bệnh hoạn đối với ~: ~に対する病的な嫌悪,... -
Kinh thánh
バイブル, せいしょ - [聖書], đọc kinh thánh: 聖書を読む -
Kinh thánh xưa
きゅうやく - [旧約], phần lớn lời kinh thánh xưa là truyền thuyết: 旧約聖書の大半は言い伝えである, tiếng xy-ri trong... -
Kinh tài
ざいせいけいざい - [財政経済] -
Kinh tân ước
しんやくせいしょ - [新約聖書] - [tÂn ƯỚc thÁnh thƯ] -
Kinh tế
けん - [倹], けいざい - [経済], けいざいてき - [経済的], けんやく - [倹約], duy trì sự ổn định của kinh tế - tài chính:... -
Kinh tế (của một quốc gia)
けいざい - [経済] -
Kinh tế gia đình
かけい - [家計], kinh tế gia đình eo hẹp: 家計が苦しい -
Kinh tế học
けいざいがく - [経済学] -
Kinh tế khủng hoảng
けいざいきょうふ - [経済恐怖] -
Kinh tế quốc dân
こくみんけいざい - [国民経済] -
Kinh tế thế giới
せかいけいざい - [世界経済] -
Kinh tế thị trường
しじょうけいざい - [市場経済] -
Kinh tế tài chính
ざいせいけいざい - [財政経済] -
Kinh tế tư bản
しほんけいざい - [資本経済] -
Kinh tế tự túc
じきゅうけいざい - [自給経済] -
Kinh tế xã hội chủ nghĩa
しゃかいしゅぎけいざい - [社会主義経済] -
Kinh tởm
しゅうあく - [醜悪], いけすかない - [いけ好かない], けんお - [嫌悪], sự ghê tởm (kinh tởm, kinh sợ, ghê sợ) một cách... -
Kinh đô
ていきょう - [帝京] - [ĐẾ kinh], しゅと - [首都] -
Kinh đô ở miền Nam
なんと - [南都] - [nam ĐÔ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.