- Từ điển Việt - Nhật
Là cái mà
exp
ものである
Xem thêm các từ khác
-
Là là
すれすれ - [擦れ擦れ], máy bay bay là là mặt biển: 海面擦れ擦れに飛行機が飛ぶ -
Là một
いっち - [一致する], không phải bao giờ tin đồn và sự thật cũng là một.: 噂と事実は必ずしも一致しない。 -
Là người bủn xỉn
しみったれる -
Là người keo kiệt
しみったれる -
Là quần áo
アイロンをかける, tôi đã là quần áo: 服にアイロンをかけた, tommy, cậu phải là cái áo sơ mi đó. nó bị nhăn quá:... -
Là thứ mà
ものである -
Làm
はたらく - [働く], なす - [為す], なさる - [為さる], とる - [撮る], つとめる - [務める], つくる - [作る], する, する... -
Làm...cùng nhau
あう - [合う], chúng tôi thường trao đổi cho nhau thiệp giáng sinh.: 私たちはいつもクリスマスカードを出し合っています。,... -
Làm bay tơi tả
ちらす - [散らす] -
Làm bay đi
けいかいにしごとをする - [軽快に仕事をする] -
Làm biến dạng
ディストート -
Làm biếng
なまける - [怠ける] -
Làm biểu tượng
シンボリック -
Làm bong ra
はがす - [剥がす] -
Làm bành trướng
ふくらむ - [膨らむ] -
Làm bán thời gian
アルバイト, để giảm chi phí cao, nhiều công ty đã thay thế nhân viên làm việc fulltime bằng nhân viên làm việc bán thời... -
Làm bạn
ゆうじんとなる - [友人となる], したしくなる - [親しくなる], アベック -
Làm bậy
でたらめをやる -
Làm bằng gỗ
きでつくる - [木で作る], もくせい - [木製] -
Làm bằng sắt
てっせい - [鉄製] - [thiẾt chẾ], lọ hoa làm bắng sắt: 鉄製の花器, công cụ bằng sắt: 鉄製の道具
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.