- Từ điển Việt - Nhật
Làm biểu tượng
adj
シンボリック
Xem thêm các từ khác
-
Làm bong ra
はがす - [剥がす] -
Làm bành trướng
ふくらむ - [膨らむ] -
Làm bán thời gian
アルバイト, để giảm chi phí cao, nhiều công ty đã thay thế nhân viên làm việc fulltime bằng nhân viên làm việc bán thời... -
Làm bạn
ゆうじんとなる - [友人となる], したしくなる - [親しくなる], アベック -
Làm bậy
でたらめをやる -
Làm bằng gỗ
きでつくる - [木で作る], もくせい - [木製] -
Làm bằng sắt
てっせい - [鉄製] - [thiẾt chẾ], lọ hoa làm bắng sắt: 鉄製の花器, công cụ bằng sắt: 鉄製の道具 -
Làm bằng tay
オーダーメード, てせい - [手製] - [thỦ chẾ], ハンドメード -
Làm bằng thép
こうせい - [鋼製] - [cƯƠng chẾ], xe trượt tuyết làm bằng thép: 鋼製コースター, trụ cầu làm bằng thép: 鋼製支承, Đồ... -
Làm bằng vải lanh
あま - [亜麻], sợi làm bằng vải lanh: 亜麻繊維 -
Làm bẹp
つぶす - [潰す] -
Làm bốc hơi
ふかす - [蒸かす] -
Làm bối rối
まどわす - [惑わす], まごつかせる -
Làm bị thương
ふしょう - [負傷する], そこねる - [損ねる], そこなう - [損なう], そこなう - [損う], けがをさせる, きずをさせる... -
Làm bộ
うぬぼれる, ・・のふりをする, ぎそう - [偽装], ぎそう - [擬装], きどる - [気取る] - [khÍ thỦ], こうまんになる -... -
Làm bộ giả
きどる - [気取る] - [khÍ thỦ], làm bộ giả là người giàu có: 金持ちを気取る, làm bộ giả làm một quý bà tốt bụng:... -
Làm cao
じそんする - [自尊する], きむずかしい - [気難しい] -
Làm cao lên
たかめる - [高める] -
Làm chiếu lệ
おざなり - [お座成り], chào cho có lệ (chào chiếu lệ): おざなりなあいさつ -
Làm cho
かう - [買う], làm cho người ta giận: 人のうらみを買う
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.