- Từ điển Việt - Nhật
Làm bộ
Mục lục |
adj
うぬぼれる
・・のふりをする
ぎそう - [偽装]
- ra vẻ (làm bộ) hống hách: 巧妙な偽装
ぎそう - [擬装]
きどる - [気取る] - [KHÍ THỦ]
- giả bộ là người giàu có: 金持ちを気取る
- vờ làm một quý bà tốt bụng: 貴婦人を気取る
こうまんになる - [高慢になる]
Xem thêm các từ khác
-
Làm bộ giả
きどる - [気取る] - [khÍ thỦ], làm bộ giả là người giàu có: 金持ちを気取る, làm bộ giả làm một quý bà tốt bụng:... -
Làm cao
じそんする - [自尊する], きむずかしい - [気難しい] -
Làm cao lên
たかめる - [高める] -
Làm chiếu lệ
おざなり - [お座成り], chào cho có lệ (chào chiếu lệ): おざなりなあいさつ -
Làm cho
かう - [買う], làm cho người ta giận: 人のうらみを買う -
Làm cho ai bị thương
きずつける - [傷付ける] -
Làm cho ai đau đớn
きずつける - [傷付ける] -
Làm cho bay
とばす - [飛ばす] -
Làm cho có hiệu lực trở về ngày trước
さかのぼる - [遡る], khi nhìn lại thời gian trước tôi nhớ lại nhiều điều thú vị: その当時にさかのぼって考えるとずいぶん愉快な事があった. -
Làm cho có tác dụng
かいつう - [開通] -
Làm cho cứng lại
かためる - [固める], làm cho cứng lại bằng cách phơi khô: ~を干し固める, làm cho cứng lại bằng thạch cao: ~を石膏で固める,... -
Làm cho cực điểm của khoái lạc
もりあげる - [盛り上げる] -
Làm cho dính chặt vào
くっつける - [くっ付ける] -
Làm cho dễ dàng
よういにする - [容易にする] -
Làm cho héo úa
からす - [枯らす], làm cây héo úa: 植物を枯らす -
Làm cho hỏng
くるわす - [狂わす] -
Làm cho khít vào
はめる - [嵌める], làm nhẫn khít theo kích cỡ: サイズ合わせのために指輪をはめる -
Làm cho khô héo
からす - [枯らす], làm cho cây khô héo: 植物を枯らす -
Làm cho khổ não
なやます - [悩ます] -
Làm cho kết thúc
すます - [済ます]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.