- Từ điển Việt - Nhật
Làm di chuyển
v
うつす - [移す]
いどう - [移動する]
Xem thêm các từ khác
-
Làm dáng
よそおう - [装う], めかす, にせる - [似せる], きかざる - [着飾る] -
Làm dâu
おっとのかぞくとせいかつする - [夫の家族と生活する] -
Làm dư thừa
じょうちょうか - [冗長化] -
Làm dấu hiệu
めじるしする - [目印する] -
Làm dụng cụ
ツール -
Làm dịu
おちつかせる - [落ち着かせる], làm dịu tinh thần (thần kinh) của người khác: (人)の神経を落ち着かせる -
Làm dịu đi
やわらげる - [和らげる], しずめる - [静める], làm dịu đi cơn đau: 〔苦痛などを〕和らげる -
Làm già đi
ろうか - [老化する], hiệu quả đặc thù cho xem việc già đi trên màn ảnh: 映画で老化するところを見せる特殊効果 -
Làm giàu
りっしんしゅっせする - [立身出世する], かねもちになる - [金持になる], エンリッチ -
Làm giàu uranium
ウランのうしゅく - [ウラン濃縮], thúc đẩy kế hoạch làm giàu uranium: ウラン濃縮計画を推進する, tạo ra khả năng... -
Làm giãn ra
のばす - [延ばす], cho kem lên lòng bàn tay và xoa cho rộng ra: クリームを手のひらで延ばす -
Làm giúp
てつだう - [手伝う], かわりにやる - [代わりにやる] -
Làm giả
・・・のふりをする, ぎそう - [偽装], ダミー, もけい - [模型], category : マーケティング, category : マーケティング -
Làm giảm
へらす - [減らす], しずめる - [鎮める] -
Làm giảm chấn động bên dưới
ボトムダンプ -
Làm giảm giá trị
おとす - [落とす], làm giảm đi: 〔価値・質・名声などを〕落とす -
Làm giảm uy tín
おとす - [落とす], làm giảm đi: 〔価値・質・名声などを〕落とす -
Làm giảm đi
おとす - [落とす], làm giảm đi: 〔価値・質・名声などを〕落とす
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.