- Từ điển Việt - Nhật
Làm giảm uy tín
exp
おとす - [落とす]
- làm giảm đi: 〔価値・質・名声などを〕落とす
Xem thêm các từ khác
-
Làm giảm đi
おとす - [落とす], làm giảm đi: 〔価値・質・名声などを〕落とす -
Làm giấy
てつづきをする - [手続きをする] -
Làm giặc
はんらんする - [反乱する] -
Làm gãy
わる - [割る], こわす, くだく, おる - [折る], ブレーク -
Làm gạch
れんがづくり - [レンガ作り] -
Làm gấp
はやめる - [早める] -
Làm gấp đôi
ばい - [倍する] -
Làm gốm
どきづくり - [土器作り] -
Làm hoa mắt
ちらつく -
Làm hoen ố
けがす - [汚す] -
Làm hoàn thiện
しあげ - [仕上げ] -
Làm huyên náo
さわぎたてる - [騒ぎ立てる], tôi không định làm ầm lên đâu nhưng phục vụ ở đây thật kinh khủng.: 騒ぎ立てるつもりはないがここのサービスはひどすぎる -
Làm hàng
かもつていれ - [貨物手入れ], にやく - [荷役], category : 対外貿易 -
Làm hàng giả
ぎぞう - [偽造] -
Làm hàng đêm
やかんにやく - [夜間荷役], category : 対外貿易 -
Làm héo
しおれる - [萎れる], những bông hoa trong bình bắt đầu héo rữa.: 花瓶の花が萎れかかっていた. -
Làm hòa tan
ソルベント -
Làm hơn
ます - [増す], ふやす - [増やす], nếu bạn chỉ ăn sơn hào hải vị vào dịp đặc biệt bạn sẽ càng thấy giá trị của... -
Làm hư
ちやほやする, ちゃほやする, そんずる - [損ずる], こわす - [壊す], ばける - [化ける] -
Làm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác
まぎらわす - [紛らわす], まぎらす - [紛らす]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.