- Từ điển Việt - Nhật
Làm mát gián tiếp
Kỹ thuật
インダイレクトクーリング
Xem thêm các từ khác
-
Làm mát hở
オープンクーリング -
Làm mát kín
シールドクーリング -
Làm mát mạch đóng
クローズドサーキットクーリング -
Làm méo
ディストート -
Làm mê hoặc
ばかす - [化かす], Đàn ông bị hồ ly đã biến thành gái đẹp mê hoặc.: 男は美しい娘に姿を変えた狐に化かされた -
Làm mê mẩn
うっとりさせる, làm mê mẩn con tim của ai: ~の心をうっとりさせる, bị dáng vẻ đẹp trai của ai đó làm cho mê mẩn:... -
Làm mê mệt
うっとりさせる, làm con tim ai mê mệt: ~の心をうっとりさせる, bị dáng vẻ đẹp trai của ai đó làm cho mê mệt: ルックスの良さで(人)をうっとりさせる,... -
Làm mù
ブラインド -
Làm mạnh
つよめる - [強める], tăng mạnh sức viện trợ đến~: ~への支援を強める, làm mạnh nhu cầu mong muốn~: ~したいという要求を強める,... -
Làm mạnh lên
きょうかする - [強化する] -
Làm mất khả năng hoạt động
むこうにする - [無効にする] -
Làm mất nhuệ khí
げっそりする -
Làm mất thể diện
まめつする - [摩滅する], しっつい - [失墜する] -
Làm mất trật tự
みだす - [乱す], làm mất trật tự: ...の秩序を乱す -
Làm mất tính chất từ
デマグネタイズ -
Làm mất vẻ cau có
すみきる - [澄み切る] -
Làm mất điều hướng
デチューン -
Làm mẫu
みほんとする - [見本とする], てほんとなる - [手本となる], モデル -
Làm mẫu bằng sáng tạo của riêng mình
そっせんすいはん - [率先垂範], explanation : 管理者の期待像としてよく引き合いに出されることばであり、自ら先頭に立ってやってみせ、他への模範を示すことをいう。///管理者は絶えず部下の手本、見本となるような考え方、態度、行動を求められているのである。///率先垂範で大切なことは、何でも自分が先頭に立って行動することではない。率先すべきことと、そうでないことを仕分けすることである。率先すべきことは、他の模範となるべきこと、他人のいやがることを進んで引き受けること、新しいことや困難なことに挑戦すること、などがある。,... -
Làm mẫu khuôn
モールド
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.