- Từ điển Việt - Nhật
Làm ngoài giờ
Mục lục |
v
ざんぎょう - [残業する]
- Tôi quyết định làm thêm trong 2 tuần nữa vào mỗi buổi tối: 次の2週間は毎晩残業することを決心した
- Tôi rất ngạc nhiên khi bắt gặp sếp ở buổi hòa nhạc vì sếp đã nói với tôi rằng ông ấy sẽ làm thêm: 遅くまで残業すると聞いていたので、そのコンサートで上司を見掛けてとても驚いた
Kinh tế
じかんがいろうどう - [時間外労働]
- Explanation: 時間外労働とは、労働基準法で定めた労働時間を超えて労働する時間のこと。時間外労働には賃金の25%以上の割増し賃金を支払わなければならない。なお、時間外労働は残業時間と同じようであるが、厳密には異なる。所定労働時間が7時間の企業で、2時間残業した場合、残業1時間分は「法内残業」、残り1時間分が時間外労働となる。法内残業には割増し賃金を支払う義務はない(就業規則に定めた場合は別)。
Xem thêm các từ khác
-
Làm nguôi đi
やわらげる - [和らげる] -
Làm nguội
すずむ - [涼む], さます - [冷ます], làm nguội nhiệt tâm: 〔熱意を〕 冷ます, lấy từ lửa ra và làm nguội hoàn toàn:... -
Làm nguội bằng trọng lực
グラビチークーリング -
Làm nguội nước
ウオータクーリング -
Làm ngã
たおす -
Làm ngã lòng
げっそりする -
Làm người ta thán phục
あっといわせる - [あっと言わせる] - [ngÔn], trẻ con lớn nhanh khiến người ta ngạc nhiên: 世間をあっと言わせるもの,... -
Làm ngạc nhiên
おどろかす - [驚かす], sự đến thăm đột ngột của ông ta đã làm mọi người ngạc nhiên.: 彼の突然の来訪はみんなを驚かせた。,... -
Làm ngậm
ふさぐ - [塞ぐ], làm ngậm miệng (giết chết) nó lại để không tiết lộ được bí mật: 秘密をもらさないように口をふさぐ -
Làm ngập dữ liệu
フラッディング -
Làm ngắn
りゃくす - [略す] -
Làm ngừng trệ
ひきとめる - [引止める], ひきとめる - [引き止める] -
Làm ngớt
しずめる - [鎮める], anh ấy uống aspirin để làm ngớt cơn đau đầu khủng khiếp.: 彼はひどい頭痛を鎮めるためにアスピリンを飲んだ。 -
Làm nhanh
はやめる - [速める], はやめる - [早める], đẩy nhanh thời kì dùng thuốc đó: その薬物の服用の時期を早める, đẩy... -
Làm nhanh thêm
かそく - [加速する] -
Làm nhiễm từ tính
じかする - [磁化する] -
Làm nhàu
かさかさなる - [かさかさ鳴る] -
Làm nhân chứng
もくげきする - [目撃する] -
Làm nhăn
かさかさなる - [かさかさ鳴る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.