- Từ điển Việt - Nhật
Làm tươi bộ nhớ
Tin học
メモリリフレッシュ
Xem thêm các từ khác
-
Làm tươi mát
リフレッシュ -
Làm tương phản
コントラスト -
Làm tắc
チョーク -
Làm tắc lại
とざす - [閉ざす] -
Làm tụt xuống
ひきさげる - [引下げる] -
Làm từ gỗ
もくせい - [木製] -
Làm từ thép
こうせい - [鋼製] - [cƯƠng chẾ], xe trượt tuyết làm từ thép: 鋼製コースター, trụ cầu làm từ thép: 鋼製支承, Đồ... -
Làm tự điển
じてんをつくる - [辞典を作る] -
Làm tối đi
おとす - [落とす], làm tối đi: 〔照明や明かりを〕落とす -
Làm tổ
いれこにする - [入れ子にする], いれし - [入れ子], ネスト -
Làm tổn hại
そこねる - [損ねる], そこなう - [損なう], そこなう - [損う], làm tổn hại nghiêm trọng đến niềm tin của khách hàng... -
Làm tổn thương
きずつける - [傷つける], がい - [害する], いためる - [傷める], tôi đã làm tổn thương cô ấy.: 私は彼女を傷つけた。,... -
Làm tỉnh lại
いかす - [生かす] -
Làm tỉnh táo
すうっとする, はらす - [晴らす] -
Làm viền
リム -
Làm việc
はたらく - [働く], つとめる - [努める], つとめる - [勤める], たずさわる - [携わる], きんむ - [勤務する], かどうする... -
Làm việc cho công ty khác ngay tại công ty mình
しゅっこう - [出向], explanation : 出向とは、在籍出向とも呼ばれ、自社に在籍しながら他社に異動して、他社の従業員となり、その指揮監督に従いながら、他社の業務を行うこと。出向者は元の会社では休職となる場合もある。配転と同様に、業務上の必要性があり、人選に合理性があり、出向先での待遇が著しく悪化しないのであれば、従業員の同意がなくとも出向を命じることはできる。,... -
Làm việc hết lòng
たんせい - [丹誠する] -
Làm việc phối hợp
インターワーキング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.