- Từ điển Việt - Nhật
Làm việc phối hợp
Tin học
インターワーキング
Xem thêm các từ khác
-
Làm việc quá sức
かろう - [過労], làm việc quá sức đã làm cho bệnh tình của anh ấy càng trầm trọng hơn: 過労が彼の病を悪化させた,... -
Làm việc theo ca
りんばんきんむにつく - [輪番勤務に就く] -
Làm việc trong ngày nghỉ
きゅうじつろうどう - [休日労働], explanation : 休日労働とは、法定休日(労働基準法に定め週1日または4週4日の休日)に労働させること。休日労働には賃金の35%以上の割増し賃金を支払わなければならない。なお、週休2日制で、土曜日が法定外休日、日曜日が法定休日の場合、日曜日が休日労働となる。,... -
Làm việc trực tuyến
オンラインどうさじょうたい - [オンライン動作状態] -
Làm việc tại nhà
ざいたくきんむ - [在宅勤務] -
Làm việc từ đầu đến cuối
しゅうし - [終始する] -
Làm việc vặt
つかい - [使いする] -
Làm vua
くんりん - [君臨], đưa (ai) rơi vào tình thế buộc phải tuyên bố thoái vị sau bao nhiêu năm làm vua: _年間君臨した(人)を敗北宣言に追い込む,... -
Làm vui lòng
かんしんをかう - [歓心を買う], làm người khác vui lòng bằng ~: ~で(人)の歓心を買う, làm vui lòng cử tri bằng những... -
Làm vui mừng
よろこばす - [喜ばす], việc cô ấy đỗ đại học đã làm cho bố mẹ cô ấy hết sức vui mừng.: 彼女が大学に受かったことは親を~した。 -
Làm vui thích
うっとりさせる -
Làm vui vẻ
はしゃぐ - [燥ぐ] -
Làm vui vẻ lên
うかれる - [浮かれる] -
Làm võng
デフレクト -
Làm vương vãi
ちらかす - [散らかす] -
Làm vẻ vang
びか - [美化する] -
Làm vỡ
わる - [割る], おる - [折る] -
Làm vỡ vụn
スマッシュ -
Làm xong
なす - [成す], なしとげる - [成し遂げる], できあがる - [出来上がる], すいこうする - [遂行する], うちあげる - [打ち上げる],... -
Làm xong hoàn toàn
やりきる - [やり切る], すっぱり
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.